Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Bài 2: Các giới sinh vật

Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Bài 2: Các giới sinh vật

PHẦN 1:

Câu 1. Theo hệ thống phân loại 5 giới sinh vật của Whittaker và Margulis, các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm:
A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng
B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng
C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể
D. trình tự các nucleotit, mức độ tổ chức cơ thể

Câu 2. Khi nói về hệ thống 5 giới sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có thực vật sống quang tự dưỡng
B. Chỉ có động vật sống dị dưỡng
C. Giới nguyên sinh có cả hình thức sống tự dưỡng và dị dưỡng
D. Vi khuẩn sống kí sinh

Câu 3. Các nghành chính trong giới thực vật là
A. Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
B. Rêu, Hạt trần, Hạt kín.
C. Tảo lục đa bào, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
D. Quyết, Hạt trần, Hạt kín.

Câu 4. Cho các ý sau:
1. nhân thực
2. đơn bào hoặc đa bào
3. phương thức dinh dưỡng đa dạng
4. có khả năng chịu nhiệt tốt
5. sinh sản vô tính hoặc hữu tính

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới Nguyên sinh?
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 5. Những nhóm sinh vật nào dưới đây thuộc giới nguyên sinh?
A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh và nấm nhầy
B. Động vật, thực vật nguyên sinh và nấm nhầy
C. Động vật thủy sinh, thực vật thủy sinh và nấm nhầy
D. Động vật, thực vật và nấm

Câu 6. Cho các ý sau:

1. Hầu hết đơn bào.
2. Sinh trưởng, sinh sản nhanh.
3. Phân bố rộng.
4. Thích ứng cao với điều kiện sống.
5. Có khả năng chịu nhiệt và chịu lạnh tốt.
6. Quan sát được bằng mắt thường.

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của vi sinh vật nói chung?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5.

Câu 7. Giới động vật được tiến hóa từ nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Tảo lục đơn bào nguyên thủy
B. Động vật đơn bào nguyên thủy
C. Động vật nguyên sinh
D. Trùng roi nguyên thủy

Câu 8. Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là
A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nầm nhầy
B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh
D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy

Câu 9. Một rừng nguyên sinh có các cấp tổ chức sống nào sau đây?
A. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã
C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển
D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái

Câu 10. Trong một cánh rừng gồm các cấp tổ chức sống cơ bản là
A. Cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã.
C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển.
D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

Câu 11. Cho các ý sau:

1. Tế bào nhân thực
2. Thành tế bào bằng xenlulozo
3. Sống tự dưỡng
4. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi
5. Không có lục lạp, không di động được
6. Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi

Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 12. Giới nguyên sinh được gồm ba nhóm là động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh, nấm nhầy. Điểm khác biệt cơ bản giữa 3 nhóm nói trên là về:
A. Cấu tạo của cơ thể
B. Phương thức dinh dưỡng
C. Phương thức sinh sản
D. Nơi sống và nơi sinh sản

Câu 13. Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự là
A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.
B. chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài
C. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ngành → giới.
D. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới.

Câu 14. Đặc điểm của giới khởi sinh là
A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng.
B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.
C. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.
D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.

Câu 15. Cho các ý sau:

1. Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan
2. Sống tự dưỡng, quang hợp và không có khả năng di chuyển
3. Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo
4. Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng
5. Sinh sản hữu tính và vô tính

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?
A. 2
B. 4
C.3
D. 5

Câu 16. Cho các ý sau:

(1) Chưa có hệ mạch
(2) Thụ tinh nhờ gió
(3) Tinh trùng không roi
(4) Thụ tinh nhờ nước
(5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành rêu?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 17. Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu ở đặc điểm
A. có hệ mạch
B. tinh trùng có roi
C. thụ tinh nhờ nước
D. quang hợp thải oxi

Câu 18. Cho các ý sau:

(1) Có hệ mạch phát triển

(2) Thụ tinh kép

(3) Hạt được bảo vệ trong quả

(4) Hạt không được bảo vệ

(5) Tinh trùng không roi

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành Hạt kín?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 19. Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hệ mạch dẫn phát triển
B. Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng
C. Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi
D. Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống

Câu 20. Giới Thực vật có nguồn gốc từ
A. vi sinh vật cổ
B. tảo đơn bào
C. tảo lục đa bào nguyên thủy
D. tảo đa bào

Câu 21. Trong các ý trên có mấy ý nói về vai trò của thực vật?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1

Câu 22. Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 23. Cho các ý sau:

(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen

(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn

(3) Đa dạng về hệ sinh thái

(4) Đa dạng về sinh quyển

Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)

Câu 24. Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là
A. trùng giày
B. trùng kiết lị
C. trùng sốt rét
D. vi khuẩn lao

Câu 25. Cho các ý sau:

(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương
(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi
(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng
(4) Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin
(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5

Câu 26. Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng hoại sinh
C. dị dưỡng kí sinh
D. dị dưỡng cộng sinh

Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất
B. Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín
C. Giới Động vật có nguồn gốc từ tập đoàn đơn bào dạng trùng roi nguyên thủy
D. Virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào

Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng về giới Động vật?
A. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng
B. Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ sẵn có của cơ thể khác
C. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống
D. Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật

Câu 29. Sự đa dạng trong giới Thực vật chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định?
A. Phương thức sống
B. Cấu tạo cơ thể
C. Đặc điểm thích nghi
D. Hệ gen

Câu 30. Cho các đại diện sau:

(1) Nấm men (2) Vi khuẩn

(3) Động vật nguyên sinh (4) Tảo đơn bào

(5) Tảo đa bào (6) Virut

Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc nhóm vi sinh vật?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

ĐÁP ÁN



PHẦN 2:
Câu 1. Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc
A. giới Khởi sinh.

B. giới Nấm.

C. giới Nguyên sinh.

D. giới Động vật.

Câu 2. Các ngành chính trong giới thực vật là
A. Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.

B. Rêu, Hạt trần, Hạt kín.

C. Tảo lục đa bào, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.

D. Quyết, Hạt trần, Hạt kín.

Câu 3. Trong một cánh rừng gồm các cấp tổ chức sống cơ bản là
A. Cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã.

C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển.

D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

Câu 4. Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự là
A. Loài -> chi -> họ -> bộ-> lớp-> ngành -> giới.

B. chi -> họ -> bộ-> lớp-> ngành -> giới-> loài.

C. Loài -> chi -> bộ -> họ -> lớp-> ngành -> giới.

D. Loài -> chi -> lớp -> họ -> bộ -> ngành -> giới.

Câu 5. Đặc điểm của giới khởi sinh là
A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng.

B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.

C. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.

D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.


 
Câu 6. Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là
A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nầm nhầy

B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh

C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh

D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy

Câu 7. Sự đa dạng của vi sinh vật thể hiện chủ yếu ở
A. hình thức sinh sản

B. phương thức sống

C. cách thức phân bố

D. khả năng thích ứng

Câu 8. Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?
A. Nấm sợi

B. Nấm đảm

C. Nấm nhầy

D. Nấm men

Câu 9. Cho các ý sau:

(1) Chưa có hệ mạch
(2) Thụ tinh nhờ gió
(3) Tinh trùng không roi
(4) Thụ tinh nhờ nước
(5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành rêu
A. 1

B. 3

C.2

D.4

Câu 10. Cho các ý sau:

(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan
(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và không có khả năng di chuyển
(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo
(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng
(5) Sinh sản hữu tính và vô tính

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?
A. 2

B. 4

C.3

D.5


 
Câu 11. Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu ở đặc điểm
A. có hệ mạch

B. tinh trùng có roi

C. thụ tinh nhờ nước

D. quang hợp thải oxi

Câu 12. Cho các ý sau:

(1) Có hệ mạch phát triển
(2) Thụ tinh kép
(3) Hạt được bảo vệ trong quả
(4) Hạt không được bảo vệ
(5) Tinh trùng không roi

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành Hạt kín?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13. Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hệ mạch dẫn phát triển

B. Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng

C. Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi

D. Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống

Câu 14. Giới Thực vật có nguồn gốc từ
A. vi sinh vật cổ

B. tảo đơn bào

C. tảo lục đa bào nguyên thủy

D. tảo đa bào

Câu 15. Cho các ý sau:

(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật
(2) Điều hòa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người
(4) Hạn chế xói mòn, lũ lutk, giữu nước ngầm

Trong các ý trên có mấy ý nói về vai trò của thực vật?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 16. Cho các ý sau:

(1) Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa
(4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của môi trường

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 17. Cho các ý sau:

(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen
(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn
(3) Đa dạng về hệ sinh thái
(4) Đa dạng về sinh quyển

Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?
A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (2), (3), (4)

Câu 18. Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là
A. trùng giày

B. trùng kiết lị

C. trùng sốt rét

D. vi khuẩn lao

Câu 19. Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là
A. tự dưỡng

B. dị dưỡng hoại sinh

C. dị dưỡng kí sinh

D. dị dưỡng cộng sinh

Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn giản

B. Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín

C. Giới Động vật có nguồn gốc từ tập đoàn đơn bào dạng trùng roi nguyên thủy

D. Virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào

Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về giới Động vật?
A. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng

B. Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ sẵn có của cơ thể khác

C. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống

D. Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật

Câu 22. Giới là
A. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

B. Các đơn vị phân loại lớn bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

C. Một đơn vị phân loại bao gồm các giống sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

D. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm tất cả ngành sinh vật.

Câu 23. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định là khái niệm của:
A. Loài

B. Chi

C. Quần thể

D. Giới

Câu 24. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là?
A. Linnê và Hacken

B. Lơvenhuc và Margulis

C. Hacken và Whittaker

D. Whittaker và Margulis

Câu 25. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là
A. Linnê

B. Lơvenhuc

C. Hacken

D. Uytakơ

Câu 26. Các tiêu chí cơ bản để phân chia các sinh vật thành hệ thống 5 giới bao gồm:
A. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng

B. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể,kiểu dinh dưỡng

C. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể

D. Trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ th

Câu 27. Đâu không phải tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới:
A. Khả năng di chuyển

B. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể

C. Mức độ tổ chức cở thể

D. Kiểu dinh dưỡng

Câu 28. Giới khởi sinh gồm:
A. Virut và vi khuẩn lam

B. Nấm và vi khuẩn

C. Vi khuẩn và vi khuẩn lam

D. Tảo và vi khuẩn lam

Câu 29. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới khởi sinh là
A. Nhân sơ

B. Nhân thực

C. Sống kí sinh

D. Sống hoại sinh

Câu 30. Giới nguyên sinh bao gồm
A. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh

B. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh

C. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh

D. Tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh

Câu 31. Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là?
A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nấm nhầy

B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh

C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh

D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy

Câu 32. Cho các nhóm sinh vật sau: (1) Nấm nhầy. (2) Rêu. (3) Động vật nguyên sinh (4) Thực vật nguyên sinh. (5) Nấm sợi. (6) Động vật không xương sống Giới Nguyên sinh gồm:
A. (1), (3), (4)

B. (3), (4)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (2), (3), (5)

Câu 33. Khi nói về đặc điểm chung ở các đại diện của giới Nguyên sinh, nhận định nào dưới đây là chính xác ?
A. Có cơ quan di chuyển

B. Cấu tạo đa bào phức tạp

C. Là những sinh vật nhân thực

D. Sống dị dưỡng

Câu 34. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nguyên sinh là
A. Nhân sơ

B. Nhân thực

C. Sống kí sinh

D. Sống hoại sinh

Câu 35. Giới nấm gồm những sinh vật
A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng phản ứng chaamjm sinh sản vô tính

B. Đa bào, nhân sơ, phần lớn tự dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính

C. Đa bào hoặc đơn bào, nhân thực, dị dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính

D. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính

Câu 36. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nấm là
A. Sống tự dưỡng quang hợp

B. Sống dị dưỡng hoại sinh

C. Sống di chuyển

D. Sống cố định

Câu 37. Hình thức dinh dưỡng không có ở giới Nấm là
A. Tự dưỡng

B. Dị dưỡng

C. Cộng sinh

D. Kí sinh

Câu 38. Giới thực vật gồm những sinh vật
A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm

B. Đa bào, nhân sơ, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm

C. Đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm

D. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm

Câu 39. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới thực vật là
A. Sống tự dưỡng quang hợp

B. Sống dị dưỡng hoại sinh

C. Sống di chuyển

D. Sống cố định

Câu 40. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là:
A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật

B. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật

C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm

D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật

Câu 41. Sinh vật nhân thực bao gồm các giới
A. Giới khởi sinh, nguyên sinh, thực vật, động vật

B. Giới khởi sinh, nấm, thực vật và động vật

C. Giới nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật

D. Giới nguyên sinh, tảo, thực vật và động vật

Câu 42. Địa y là sinh vật thuộc giới
A. Khởi sinh

B. Thực vật

C. Nguyên sinh

D. Nấm

Câu 43. Nấm men thuộc giới
A. Khởi sinh

B. Nguyên sinh

C. Nấm

D. Thực vật

Câu 44. Giới sinh vật nào dưới đây không có những đại diện sống tự dưỡng?
A. Giới Nguyên sinh

B. Giới Thực vật

C. Giới Nấm

D. Giới Khởi sinh

Câu 45. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở:
A. Thực vật, nấm

B. Động vật, tảo

C. Thực vật, tảo

D. Động vật, nấm

Câu 46. Giới động vật gồm những sinh vật
A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

B. Đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

C. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

D. Đa bào, một số tập đoàn đơn bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh

Câu 47. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới động vật là
A. Nhân sơ

B. Tự dưỡng

C. Sống kí sinh

D. Có khả năng di chuyển

Câu 48. Sinh vật được chia thành các giới theo thứ tự sau:
A. Giới nấm -> Giới Nguyên sinh -> Giới khởi sinh -> Giới Thực vật -> Giới Động vật

B. Giới khởi sinh -> Giới Nguyên sinh -> Giới nấm -> Giới Thực vật -> Giới Động vật

C. Giới Thực vật -> Giới Nguyên sinh -> Giới nấm -> Giới khởi sinh -> Giới Động vật

D. Giới Nguyên sinh -> Giới khởi sinh -> Giới nấm -> Giới Thực vật -> Giới Động vật

Câu 49. Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là:
A. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài

B. Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới

C. Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới

D. Loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới

ĐÁP ÁN

Câu 1ACâu 26B
Câu 2ACâu 27A
Câu 3ACâu 28C
Câu 4ACâu 29A
Câu 5ACâu 30D
Câu 6ACâu 31A
Câu 7ACâu 32A
Câu 8ACâu 33C
Câu 9ACâu 34B
Câu 10ACâu 35C
Câu 11ACâu 36B
Câu 12ACâu 37A
Câu 13ACâu 38D
Câu 14ACâu 39A
Câu 15ACâu 40B
Câu 16ACâu 41C
Câu 17ACâu 42D
Câu 18ACâu 43C
Câu 19ACâu 44C
Câu 20ACâu 45C
Câu 21ACâu 46A
Câu 22ACâu 47D
Câu 23DCâu 48B
Câu 24DCâu 49C
Câu 25D


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Recent in Sports

Photography

Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok