Hoá học 11 Bài 41: Phenol

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Định nghĩa, phân loại

a. Định nghĩa

Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.

Nhóm –OH liên kết trực tiếp vưói nguyên tử cacbon của vòng benzen được gọi là nhóm –OH phenol.

Ví dụ: 

b. Phân loại (2 loại)

Phenol đơn chức: phân tử có một nhóm –OH phenol.

Ví dụ:  ​

Phenol đa chức: phân tử có hai hay nhiều nhóm –OH phenol.

Ví dụ: 

 ​1,2-đihidroxi-3-metylbenzen

1.2. Cấu tạo

CTPT: C6H6O

CTCT:   

Hình 1: Mô hình phân tử Phenol

Hình 1: Mô hình phân tử Phenol

1.3. Tính chất vật lí

Phenol là chất rắn, không màu, nóng chảy ở 43oC.

Khi để lâu trong không khí, phenol chuyển thành màu hồng do bị oxi hoá chậm trong không khí.

Phenol rất độc, gây bỏng da.

Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.

1.4. Tính chất hóa học

Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH

Với kim loại kiềm: C6H5-OH  +  Na →  C6H5-ONa  +  1/2H2.

Với dung dịch bazơ: C6H5-OH + NaOH  → C6H5-ONa  +  H2O.

→ phenol có tính axit yếu.

C6H5ONa + H2O  + CO→ C6H5OH + NaHCO3

Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen

Thế vòng benzen

Thế vòng benzen

                                                          2,4,6- tribromphenol

Video 1: Phenol làm mất màu dung dịch Brom

Nhận xét: ​Nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử các hidrocacbon thơm. Đó là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen.

1.5. Điều chế

Hoặc: C6H→ C6H5Br → C6H5ONa  → C6H5OH

1.6. Ứng dụng

Dùng để sản xuất nhựa phenolfomanđehit, nhựa urefomanđehit…

Sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ…

Hình 2: Ứng dụng Phenol làm chất dẻo, thuốc nhuộm, thuốc nổ TNT, Thuốc trừ cỏ 2,4-D

Hình 2: Ứng dụng Phenol làm chất dẻo, thuốc nhuộm, thuốc nổ TNT, Thuốc trừ cỏ 2,4-D

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Recent in Sports

Photography

Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok