Hoá học 11 Bài 45: Axit cacboxylic

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Định nghĩa, Phân loại, Danh pháp

a. Định nghĩa

Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.

Ví dụ: H-COOH, CH3-COOH, C6H5-COOH, HOOC-COOH

b. Phân loại

Phân loại axit Cacboxylic

Phân loại axit Cacboxylic

CTTQ axit no đơn chức mạch hở: CnH2n+1COOH (n≥0)  hay CnH2nO2 (n ≥1)

c. Danh pháp

Cách gọi tên thay thế của các axit no, đơn chức, mạch hở như sau:

Bước 1: Chọn mạch C dài nhất chứa nhóm -COOH làm mạch chính. 

Bước 2: Đánh số từ Cacbon ở nhóm chức -COOH

Bước 3: Axit + tên nhánh+vị trí nhánh+tên hidrocacbon no tương ứng với mạch chính + oic

Ví dụ: 

1.2. Đặc điểm cấu tạo

Nhóm cacboxyl có cấu tạo: 

Nhóm C = O không giống trong  anđehit và xeton

Nhóm – O – H phân cực hơn nhóm – O – H trong ancol và phenol

Tính axit lớn hơn ancol và phenol

1.3. Tính chất vật lí

Trạng thái: ở điều kiện thường, axit cacboxylic ở trạng thái lỏng hoặc rắn

Nhiệt độ sôi: cao hơn anđehit, xeton và ancol tương ứng có cùng số C

Tính tan: do có liên kết hidro với nước, các axit tan được trong nước. 

Axit có vị chua

1.4. Tính chất hóa học

a. Tính axit

Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch: 

CH3COOH → H + OH-

b. Tác dụng với bazơ, oxit bazơ

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + H2O

c. Tác dụng với muối

Các em chú ý quan sát thí nghiệm sau:

Hiện tượng: Vỏ trứng gà tan ra, có sủi bọt khí không màu.

Giải thích: 

CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO+ H2

d. Tác dụng với kim loại đứng trước hidro

Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2

e. Phản ứng thế nhóm -OH

RCOOH + R'OH ⇔ RCOOR' + H2O

H2SO4 đặc đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng. H2SO4 đặc hút nước sinh ra để cân bằng dịch chuyển về phía tạo este.

Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.

1.5. Điều chế

a. Phương pháp lên men giấm

C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

b. Oxi hóa anđehit axetic

CH3CHO + O→ CH3COOH

c. Oxi hóa Ankan

2CH3CH2CH2CH3 + 5O2 → 4CH3COOH + 2H2O

d. Từ metanol

CH3OH + CO → CH3COOH

1.6. Ứng dụng

Ứng dụng của axit cacboxylic

Ứng dụng của axit cacboxylic

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Recent in Sports

Photography

Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok