1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Khái niệm và Danh pháp
a. Khái niệm
Thành phần phân tử: C, H, O, N.
Công thức chung (NH2)xR(COOH)y với
Khái niệm: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).
Ví dụ: CH3-CH(NH2)-COOH (alanine)
b. Danh pháp
Axit+ số thứ tự C gắn với NH2 + amino + tên gốc axit tương ứng.
Tên gọi của một số amino axit
1.2. Cấu tạo phân tử
Ở trạng thái kết tinh aa tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
Trong dd dạng ion chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử.
H2N-CH2-COOH ↔ H3N+ – CH2 – COO-
dạng phân tử dạng ion lưỡng cực
1.3. Tính chất hóa học
Tính chất lưỡng tính
Amino axit tác dụng với dd axit vô cơ mạnh và dd bazơ mạnh
H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
H3NCH2COOH + HCl → ClNCH2COOH
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa
Tính axit - bazơ của dung dịch amino axit
Amino axit (NH2)xR(COOH)y
Khi x = y, pHdd 7
H2N-CH2-COOH ↔ H3N+ - CH2-COO-
Glyxin
Khi x < y, pHdd < 7
HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH ↔ -OOC-CH2CH2CH(+NH3)-COO- + H+
Axit Glutamic
Khi x > y, pHdd > 7
NH2-[CH2]4-CH(NH2)-COOH ↔ H3N+-[CH2]4CH(+NH3)-COO- + H+
Lysin
Phản ứng riêng của COOH: Phản ứng este hóa
H2NCH2COOH + C2H5OH ↔ H2NCH2COOC2H5 + H2O
Phản ứng trùng ngưng
nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O
axit -aminocaproic Policaproamit
1.4. Ứng dụng
Là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein trong cơ thể sống.
Muối Mononatri của Axit Glutamic dùng làm bột ngọt, axit glutamic là thuốc bổ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
Là nguyên liệu để sản xuất nilon 6, nilon 7, ...