Câu 1. Động mạch là nhưng mạch máu?
A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ
quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ
quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan
và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ
quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
Câu 2. Mao mạch là những?
A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng
thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng
thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là
nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời
là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào
Câu 3. Tĩnh mạch là những mạch máu từ?
A. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và
đưa máu về tim
B. Động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ
mao mạch đưa về tim
C. Mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ
mao mạch đưa về tim
D. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về
tim
Câu 4. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài?
A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3
giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3
giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4
giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2
giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
Câu 5. Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ
tim với cơ vân là?
A. Theo quy luật "tất cả hoặc không có gì"
B. Tự động
C. Theo chu kỳ
D. Cần năng lượng
Câu 6. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc
không có gì" có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng?
A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường
độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa
B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới
ngưỡng, cơ tim co tối đa
C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường
độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường
D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường
độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp
Câu 7. Huyết áp là lực co bóp của?
A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch
Câu 8. Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não
vì?
A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não,
khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở
não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở
não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch
ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
Câu 9. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì?
A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn
B. Mao mạch thường ở gần tim
C. Số lượng mao mạch ít hơn
D. Áp lực co bóp của tim tăng
Câu 10. Trong hệ mạch, máu vận chuyền nhờ?
A. Dòng máu chảy liên tục
B. Sự va đẩy của các tế bào máu
C. Co bóp của mao mạch
D. Lực co của tim
Câu 11. Sự va đẩy của các tế bào máu
A. (1), (2), (3), (4) và (5)
B. (1), (2), (3), (4) và (6)
C. (2), (3), (4), (5) và (6)
D. (1), (2), (3), (5) và (6)
Câu 12. Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ?
A. Động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch →
tĩnh mạch
B. Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch →
động mạch
C. Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch →
tĩnh mạch
D. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu
tĩnh mạch
Câu 13. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng?
A. 95 lần/phút
B. 85 lần/phút
C. 75 lần/phút
D. 65 lần/phút
Câu 14. Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là?
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng
với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu
làm huyết áp hạ
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch
và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển
ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu Đáp
án
Câu 1 B Câu 8 B
Câu 2 B Câu 9 A
Câu 3 D Câu 10 D
Câu 4 B Câu 11 B
Câu 5 D Câu 12 A
Câu 6 A Câu 13 C
Câu 7 C Câu 14 D