Câu 1. Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước
và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 2. Sinh trưởng là sự ...................... về mặt kích
thước và ............ tế bào. Tốc độ sinh trưởng của mỗi loài phụ thuộc vào
............................. và là một chỉ tiêu quan trọng trong
.................................
A. gia tăng - số lượng - kiểu hình - chọn giống.
B. phát triển - số lượng - từng loài - chọn giống.
C. gia tăng - số lượng - kiểu gen - chăn nuôi.
D. phát triển - khối lượng - từng loài - chọn giống.
Câu 3. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm
A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng
và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng
và phân hoá tế bào
C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng,
phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế
bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 4. Phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm:
A. sinh trưởng
B. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
C. Phân hoá tế bào
D. tất cả đều đúng
Câu 5. Sinh trưởng và phát triển của chim bồ câu
A. Bắt đầu từ khi trứng nở đến khi chim trưởng thành và sinh
sản được
B. Bắt đầu từ khi trứng nở ra đến khi già và chết
C. Bắt đầu từ lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc
chim trưởng thành
D. Bắt đầu từ hợp tử, diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở,
kết thúc khi già và chết
Câu 6. Sinh trưởng và phát triển của thằn lằn
A. Bắt đầu từ khi trứng nở đến khi thằn lằn trưởng thành và
sinh sản được
B. Bắt đầu từ hợp tử, diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở,
kết thúc khi già và chết
C. Bắt đầu từ lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc thằn
lằn trưởng thành
D. Bắt đầu từ khi trứng nở ra đến khi già và chết
Câu 7. Khi nuôi lợn ỉ, nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng
50 - 60 kg vì
A. Đó là cỡ lớn nhất của chúng
B. Sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm
C. Sau giai đoạn này lợn sẽ dễ bị bệnh
D. Nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon
Câu 8. Vì sao nuôi cá rô phi nên thu hoạch sau 1 năm mà
không để lâu hơn ?
A. Sau 1 năm cá đã đạt kích thước tối đa
B. Cá nuôi lâu thịt sẽ dai và không ngon
C. Tốc độ lớn của cá rô phi nhanh nhất ở năm đầu sau đó sẽ
giảm
D. Cá rô phi có tuổi thọ ngắn
Câu 9. Biến thái là:
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về
sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về
sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của
động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của
động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Câu 10. Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?
A. Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan
mật thiết với nhau là sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái
B. Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình
phân hóa của hợp tử
C. Đặc điểm của quá trình sinh trưởng và phát triển của động
vật thay đổi tùy theo điều kiện sống của chúng
D. Sự sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng
cơ thể động vật theo thời gian
Câu 11. Nhận xét nào dưới đây về mối quan hệ giữa sinh trưởng
và phát triển của cơ thể sống là không đúng:
A. Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển
B. Tốc độ sinh trưởng diễn ra không đồng đều ở các giai đoạn
phát triển khác nhau
C. Ba giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính là giai đoạn
hợp tử, giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi
D. Sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể luôn liên quan mật
thiết với nhau, đan xen lẫn nhau và luôn luôn liên quan đến môi trường sống
Câu 12. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến
thái là kiểu phát triển mà con non có:
A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lý tương tự với con trưởng
thành.
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng
thành
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý giống với con trưởng
thành.
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo giống với con trưởng thành và
sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 13. Phát triển không qua biến thái có đặc điểm
A. không phải qua lột xác.
B. ấu trùng giống con trưởng thành.
C. con non khác con trưởng thành.
D. phải qua một lần lột xác.
Câu 14. Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua
biến thái là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 15. Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát
triển không qua biến thái?
A. Cánh cam, cào cào, cá chép, chim bồ câu.
B. Bọ rùa, cá chép, châu chấu, gà...
C. Cào cào, rắn, thỏ, mèo...
D. Cá chép, rắn, bồ câu, thỏ...
Câu 16. Sự sinh trưởng của nhóm động vật nào không đặc trưng
bởi quá trình nguyên phân
A. Động vật nguyên sinh
B. Động vật có xương sống
C. Động vật không xương sống
D. Động vật có biến thái không hoàn toàn.
Câu 17. Sự sinh trưởng của nhóm động vật nào đặc trưng bởi
quá trình nguyên phân
A. Động vật có biến thái hoàn toàn
B. Động vật có xương sống
C. Động vật có biến thái không hoàn toàn.
D. Cả A, B và C
Câu 18. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái
không hoàn toàn là:
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều
lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua
nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua
nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
D. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều
lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
Câu 19. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải
qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành là sự sinh trưởng và phát
triển của động vật qua:
A. Biến thái hoàn toàn.
B. Biến thái không hoàn toàn.
C. Không qua biến thái.
D. Lột xác.
Câu 20. Cho các loài động vật sau:
(1) Ong. (2) Bướm. (3) Châu chấu. (4) Gián. (5) Ếch.
Trong số các loài trên có bao nhiêu loài phát triển qua biến
thái không hoàn toàn?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 21. Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua
biến thái không hoàn toàn là:
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 22. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là
kiểu phát triển mà con non có
A. Đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng
thành, nhưng khác về sinh lý
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con
trưởng thành
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con
trưởng thành
Câu 23. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái
hoàn toàn là:
A. Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất
khác với con trưởng thành.
B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự
với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh
lý tương tự với con trưởng thành.
D. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh
lý gần giống với con trưởng thành.
Câu 24. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến
thái hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 25. Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thái
hoàn toàn?
A. Bướm
B. Bò sát
C. Châu chấu
D. Thú
Câu 26. Sinh trưởng phát triển có biến thái không hoàn toàn
sai khác cơ bản với kiểu sinh trưởng phát triển không qua biến thái là
A. Có giai đoạn con non dài hơn giai đoạn trưởng thành
B. Có hình thái cấu tạo của con non khác với con trưởng
thành
C. Chịu ảnh hưởng rõ rệt của hormone
D. Trải qua nhiều lần lột xác mới trở thành cơ thể trưởng
thành
Câu 27. Có bao nhiêu phương án sai khi nói về điểm giống
nhau giữa sinh trưởng, phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không
hoàn toàn ?
1. Âu trùng qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng
thành.
2. Âu trùng có hình dạng, cấu tạo gần giống con trưởng
thành.
3. Âu trùng có hình dạng, cấu tạo khác với con trưởng thành.
4. Âu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột
xác.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu Đáp
án
Câu 1 B Câu 15 D
Câu 2 C Câu 16 A
Câu 3 C Câu 17 D
Câu 4 D Câu 18 C
Câu 5 D Câu 19 B
Câu 6 B Câu 20 B
Câu 7 B Câu 21 A
Câu 8 B Câu 22 A
Câu 9 C Câu 23 A
Câu 10 B Câu 24 B
Câu 11 C Câu 25 A
Câu 12 A Câu 26 D
Câu 13 A Câu 27 C
Câu 14 A