Câu 1. Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion
khoáng?
A. thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
Câu 2. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là
căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của?
A. quả non.
B. thân cây.
C. hoa.
D. lá cây.
Câu 3. Quá trình phân giải prôtêin từ xác động vật, thực vật
tạo thành NH3 của các vi sinh vật đất theo các bước sau
A. Axit amin → pôlipeptit → peptit → prôtêin → NH3
B. Prôtêin → pôlipeptit → peptit → axit amin → NH2 → NH3
C. Peptit → pôlipeptit → axit amin → NH3
D. Pôlipeptit → prôtêin → peptit → axit amin → NH3
Câu 4. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi
nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?
A. Quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa
B. Quá trình amôn hóa và phản nitrat hóa
C. Quá trình amôn hóa và nitrat hóa
D. Quá trình cố định đạm
Câu 5. Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3-
→ thành N2?
A. Vi khuẩn amôn hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn nitrat hóa
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa
Câu 6. Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn
nào sau đây ?
A. Chuyển N2 thành NH3
B. Chuyển từ NH4 thành NO3
C. Từ nitrat thành N2
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ
Câu 7. Nitơ của không khí bị ôxi hoá dưới điều kiện nhiệt độ
cao, áp suất cao (sấm sét) tạo thành dạng
A. NH3
B. NH4+
C. NO3-
D. NH4OH
Câu 8. Cố định nitơ khí quyển là quá trình:
A. Biến nitơ phân tử trong không khí thành các hợp chất giống
đạm vô cơ
B. Biến nitơ phân tử trong không khí thành đạm dễ tiêu trong
đất, nhờ can thiệp của con người
C. Biến nitơ phân tử trong không khí thành nitơ lự do trong
đất, nhờ tia lửa điện trong không khí
D. Biến nitơ phân tử trong không khí thành đạm dễ liêu trong
đất, nhờ các loại vi khuân cố định đạm
Câu 9. Công thức biểu thị sự cố định nitơ tư do là
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. 2NH4+ →2O2 + 8e- → N2 + H2O
C. 2NH3 → N2 + 3H2
D. glucozơ + 2N2 → axit amin
Câu 10. N ≡ N → NH = NH → NH2 - NH2 → 2NH3. Đây là sơ đồ thu
gọn của quá trình nào sau đây?
A. Cố định nitơ trong cây
B. Cố định nitơ trong khí quyển
C. Đồng hóa NH3 trong cây
D. Đồng hóa NH3 trong khí quyển
Câu 11. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định
nitơ trong khí quyển xảy ra ?
A. Được cung cấp ATP
B. Có các lực khử mạnh
C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
Câu 12. Để quá trình cố định nitơ khí quyển xảy ra, phải cần
có điều kiện nào?
1. Các lực khử mạnh.
2. Được cấp năng lượng là ATP.
3. Có enzim nitrogenase xúc tác.
4. Thực hiện trong môi trường kị khí
A. 1,2,3,4
B. 1,2
C. 1,2.3
D. 2,3,4
Câu 13. Để tiến hành cố định đạm (chuyển N2 thành NH3) thì
phải có bao nhiêu điêu kiện sau đây?
(1) enzim nitrôgenaza.
(2) chất khử NADH.
(3) môi trường kị khí.
(4) năng lượng ATP.
(5) cộng sinh với sinh vật khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14. Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con
đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật
I. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển ở dạng trơ
thành dạng nitơ khoáng (NH3) để cây dễ dàng hấp thụ.
II. Xảy ra trong điều kiện kị khí.
III. Lượng nitơ bị mấy hàng năm do cây lấy đi luôn được bù đắp
lại đảm bảo nguồn cấp dinh dưỡng nitơ bình thường cho cây.
IV. Nhờ có enzym nitrôgenaza, vi sinh vật cố định nitơ có khả
năng liên kết nitơ phân tử với hyđro thành NH3
V. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong
xác sinh vật
A.I, II, III, IV
B. I, III, IV, V
C. II. IV, V
D. II, III, V
Câu 15. Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con
đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật
A. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển ở dạng trơ
thành dạng nitơ khoáng (NH3) để cây dễ dàng hấp thụ
B. Lượng nitơ bị mất hàng năm luôn được bù đắp lại đảm bảo
nguồn cấp dinh dưỡng nitơ cho cây
C. Cây hấp thụ trực tiếp nitơ đã được cố định
D. Cả A, B và C
Câu 16. Trong các điều kiện sau:
(1) Có các lực khử mạnh.
(2) Được cung cấp ATP.
(3) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.
(4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.Những điều kiện cần
thiết để quá trình cố định nitơ sinh học xảy ra là
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (3) và (4)
Câu 17. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào không cần thiết
để quá trình cố định nitơ sinh học xảy ra
A. Có các lực khử mạnh
B. Được cung cấp ATP
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
Câu 18. Enzim tham gia cố định nitơ phân tử của các vi khuẩn
thuộc chi Rhizobium là
A. Nitrogenaza
B. Cacboxylaza
C. Restrictaza
D. Oxygenaza
Câu 19. Vi khuẩn có khả năng cố định nitơ khí quyển thành
NH4 nhờ
A. Các loại vi khuẩn này sống kị khí
B. Lực liên kết giữa N = N yếu
C. Các loại vi khuẩn này giàu ATP
D. Các loại vi khuẩn này có hệ enzyme nitrogenase
Câu 20. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng
có enzim
A. amilaza
B. nuclêaza
C. cacboxilaza
D. nitrôgenaza
Câu 21. Cây nào sau đây làm cho đất giàu nitơ
A. Lúa
B. Đậu tương
C. Củ cải
D. Ngô
Câu 22. Để cải tạo đất người ta thường trồng cây họ đậu vì
A. Chúng có vi khuẩn cố định nitơ cộng sinh ở rễ nên có thể
bổ sung đạm cho đất
B. Ít phải chi phí phân bón
C. Đây là cây ngắn ngày nên nhanh chóng thu hoạch
D. Chúng có vi khuẩn cố định ni tơ cộng sinh ở rễ nên phát
triển tốt trên đất nghèo dinh dưỡng
Câu 23. Trong các trường hợp sau:
(1) Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành
nitrat.
(2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng
sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện
bởi các vi khuẩn đất.
(3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu
hoạch bằng phân bón.
(4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.Có bao nhiêu
trường hợp không phải là nguồn cung cấp nitrat và amôn tự nhiên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Trong các trường hợp sau:
(1) Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành
nitrat.
(2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng
sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện
bởi các vi khuẩn đất.
(3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu
hoạch bằng phân bón.
(4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
Có bao nhiêu trường hợp là nguồn cung cấp nitrat và amôn tự
nhiên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế xảy
ra quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (NO3 → N2) là
A. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng
B. Bón phân vi lượng thích hợp
C. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất
D. Khử chua cho đất
Câu 26. Để hạn chế xảy ra quá trình phản nitrat hóa (NO3 →
N2), ta cần tạo cho đất
A. Độ ẩm thích hợp
B. Bón phân vi lượng thích hợp
C. Thoáng khí
D. Khử chua cho đất
Câu 27. Amôn hóa là quá trình
A. Biến đổi NO3- thành NH4+
B. Tổng hợp các axit amin
C. Biến đổi chất hữu cơ thành amôniac
D. Biến đổi NH4+ thành NO3-
Câu 28. Quá trình amôn hoá xảy ra qua các bước nào sau đây?
A. NO-3→NO-2→NH+4
B. Xác chết sinh vật →NH3
C. NH+4→NO-2→NO-3
D. NO-2→NO-3→NH+4
Câu 29. Vi khuẩn amôn hóa tham gia vào quá trình chuyển hóa
A. N2 thành NH4+
B. NH4+ thành NO3-
C. vật chất hữu cơ thành NH4+
D. NO3- thành NH4+
Câu 30. Nitơ hữu cơ trong các sinh vật có thể được chuyển
hóa thành NH4+ nhờ hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn nitrit hóa
D. Vi khuẩn amôn hóa
Câu 31. Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút
nguồn nitơ trong đất?
A. Khử nitrat
B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử
C. Cố định nitơ
D. Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3
Câu 32. Hoạt động của vi khuẩn nào sau đây làm mất nitơ của
đất ?
A. Vi khuẩn nitrat hóa
B. Vi khuẩn amôn hóa
C. Vi khuẩn cố định nitơ
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa
Câu 33. Hình dưới đây mô tả chu trình nitơ trong tự nhiên.
Các quá trình chuyển hóa nitơ được ký hiệu từ 1 đến 6: Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Khi đất có độ pH thấp (pH axit) và thiếu oxi thì quá
trình 6 dễ xảy ra.
II. Quá trình 4 có sự tham gia của các vi khuẩn phân giải.
III. Quá trình 1 là kết quả của mối quan hệ cộng sinh giữa
vi khuẩn và thực vật.
IV. Quá trình 5 có sự tham gia của vi khuẩn nitrit hóa và vi
khuẩn nitrat hóa
A. 3
C. 1
D. 4
B. 2.
ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu Đáp
án
Câu 1 A Câu 18 A
Câu 2 D Câu 19 D
Câu 3 B Câu 20 D
Câu 4 C Câu 21 B
Câu 5 D Câu 22 A
Câu 6 C Câu 23 A
Câu 7 C Câu 24 C
Câu 8 D Câu 25 A
Câu 9 A Câu 26 C
Câu 10 B Câu 27 C
Câu 11 C Câu 28 B
Câu 12 A Câu 29 C
Câu 13 C Câu 30 D
Câu 14 A Câu 31 B
Câu 15 D Câu 32 D
Câu 16 A Câu 33 D
Câu 17 D