TRẮC NGHIỆM SINH 11 BÀI 9: QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4 VÀ CAM

TRẮC NGHIỆM SINH 11 BÀI 9: QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4 VÀ CAM

Câu 1. Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là?

A. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).

B. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.

C. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.

D. cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.

Câu 2. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng?

A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.

C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.

D. thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP.

Câu 3. Sản phẩm của pha sáng gồm?

A. ATP, NADPH VÀ O2.

B. ATP, NADPH VÀ CO2.

C. ATP, NADP+ VÀ O2.

D. ATP, NADPH.

Câu 4. Nhóm thực vật C3 được phân bố?

A. hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất.

B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

C. ở vùng nhiệt đới.

D. ở vùng sa mạc.

Câu 5. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?

A. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.

B. quá trình khử CO2.

C. quá trình quang phân li nước.

D. sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước).

Câu 6. Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở?

A. màng ngoài.

B. màng trong.

C. chất nền (strôma).

D. tilacôit.

Câu 7. Thực vật C4 được phân bố?

A. rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

D. ở vùng sa mạc.

Câu 8. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là?

A. lúa, khoai, sắn, đậu.

B. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

D. lúa, khoai, sắn, đậu.

Câu 9. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là?

A. rau dền, kê, các loại rau.

B. mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

D. lúa, khoai, sắn, đậu.

Câu 10. Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại?

A. chất nền.

B. màng trong.

C. màng ngoài.

D. tilacôit.

Câu 11. Về bản chất, pha sáng của quang hợp là?

A. quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

B. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

C. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

D. khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

Câu 12. Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?

A. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.

B. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.

C. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.

D. cả B và C.

Câu 13. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozơ là?

A. APG (axit photphoglixêric).

B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).

C. AlPG (alđêhit photphoglixêric).

D. AM (axit malic).

Câu 14. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là?

A. APG (axit photphoglixêric).

B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).

C. AM (axit malic).

D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA).

Câu 15. Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2

A. bình thường, nồng độ CO2 cao.

B. và nồng độ CO2 bình thường.

C. O2 cao.

D. và nồng độ CO2 thấp.

Câu 16. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là?

A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).

B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).

C. AM (axit malic).

D. APG (axit photphoglixêric).

Câu 17. Ở thực vật CAM, khí khổng?

A. đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.

B. chỉ mở ra khi hoàng hôn.

C. chỉ đóng vào giữa trưa.

D. đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.

Câu 18. Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2?

A. và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

B. và giai đoạn cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

C. diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

D. diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.

Câu 19. Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?

(1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng nhưu dứa, thanh long...

(2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương, kê...

(3) Chu trình cố định CO2tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.

(4) Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.

Phương án trả lời đúng là:

A. (1) và (3).

B. (1) và (4).

C. (2) và (3).

D. (2) và (4).

Câu 20. Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn. Em hãy xác định đó là hai vị trí nào ?

Phương án trả lời đúng là:

A. 4 và 5.

B. 3 và 7.

C. 2 và 6.

D. 5 và 8.

Câu 21. Trong các nhận định sau :

(1) Cần ít photon ánh sáng để cố định 1 phân tử gam CO2.

(2) Xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3.

(3) Sử dụng nước một cách tinh tế hơn thực vật C3.

(4) Đòi hỏi ít chất dinh dưỡng hơn so với thực vật C3.

(5) Sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3.

Có bao nhiêu nhận định đúng về lợi thế của thực vật C4?

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 22. Người ta tiến hành thí nghiệm trồng 2 cây A và B (thuốc hai loài khác nhau) trong một nhà kính. Khi tăng cường độ chiếu sáng và tang nhiệt độ trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm nhưng cường độ quang hợp của cây B không thay đổi.

Những điều nào sau đây nói lên được mục đích của thí nghiệm và giải thích đúng mục đích đó?

(1) Mục đích của thí nghiệm là nhằm phân biệt cây C3 và C4.

(2) Khi nhiệt độ và cường độ ánh sángtăng làm cho cây C3 phải đóng khí khổng để chống mất nước nên xảy ra hô hấp sáng làm giảm cường độ quang hợp (cây A).

(3) Mục đích của thí nghiệm có thể nhằm xác định khả năng chịu nhiệt của cây A và B.

(4) cây C4 (cây B) chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao nên không xảy ra hô hấp sáng. Vì thế, cường độ quang hợp của nó không bị giảm.

Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (2) và (3)

B. (1), (2) và (4)

C. (2), (3) và (4)

D. (1) , (3) và (4)

Câu 23. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng

A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP

B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH

C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH

D. Thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP

Câu 24. Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?

A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP

B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH

C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH

D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP

Câu 25. Pha sáng của quá trình quang hợp là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các

A. liên kết hoá học trong ATP

B. liên kết hoá học trong ATP và NADPH

C. liên kết hoá học trong NADPH

D. liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6

Câu 26. Pha sáng là gì?

A. Là pha cố định CO2

B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học

C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng

D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng

Câu 27. Sản phẩm của pha sáng gồm

A. ATP, NADPH VÀ O2

B. ATP, NADPH VÀ CO2

C. ATP, NADP+ VÀ O2

D. ATP, NADPH

Câu 28. Sản phẩm của pha sáng là

A. H2O, O2, ATP

B. H2O, ATP, NADPH

C. O2, ATP, NADPH

D. ATP, NADPH, APG

Câu 29. Chất nào sau đây do pha sáng của quang hợp tạo ra?

A. APG

B. AlPG

C. CO2

D. NADPH

Câu 30. Các hợp chất nào không phải là sản phẩm được tạo ra từ pha sáng quang hợp?

A. ATP

B. H2O

C. NADPH

D. O2

Câu 31. Sản phẩm của pha sáng gồm

A. ADP, NADPH, O2

B. ATP, NADPH, O2

C. Cacbohiđrat, CO2

D. ATP, NADPH

Câu 32. Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại

A. Chất nền

B. Màng trong

C. Màng ngoài

D. Tilacôit

Câu 33. Pha sáng xảy ra trong cấu trúc nào của lục lạp?

A. Stroma

B. Màng tilacôit

C. Chất nền prôtêin

D. Màng lục lạp

Câu 34. Pha sáng diễn ra ở

A. strôma

B. tế bào chất

C. tilacôit

D. nhân

Câu 35. Về bản chất, pha sáng của quang hợp là

A. Quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

B. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

C. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

D. Khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

Câu 36. Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là

A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

Câu 37. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?

A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2

B. Quá trình khử CO2

C. Quá trình quang phân li nước

D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích)

Câu 38. Pha sáng của quang hợp được thực hiện bằng phản ứng

A. kích thích của clorôphyl bới các phôton ánh sáng

B. quang phân li nước nhờ năng lượng hấp thụ từ các phôtôn này

C. quang hoá hình thành ATP và NADPH

D. Cả A, B và C đúng

Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước

B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH

C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH

D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp

Câu 40. Nhận xét nào sau đây là không đúng về pha sáng ?

A. Cố định CO2

B. Diễn ra ở các tilacoit khi có chiếu sáng

C. Giải phóng O2

D. Giải phóng H2O

Câu 41. Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở

A. Màng ngoài

B. Màng trong

C. Chất nền (strôma)

D. Tilacôit

Câu 42. Pha tối xảy ra lại cấu trúc nào của lục lạp?

A.Màng lục lạp

B. Stroma

C. Grana

D. Tilacoit

Câu 43. Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Ở xoang tilacoit

B. Ở tế bào chất của tế bào lá

C. Ở màng tilacôit

D. Ở chất nền của lục lạp

Câu 44. Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat là

A. ATP và NADPH

B. NADPH, O2

C. H2O; ATP

D. ATP và ADP, ánh sáng mặt trời

Câu 45. Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối là

A. O2, ATP, NADPH

B. ATP, NADPH, CO2

C. H2O, ATP, NADPH

D. NADPH, APG, CO2

Câu 46. Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?

A. NADPH, O2

B. ATP, NADPH

C. ATP, NADPH và O2

D. ATP và CO2

Câu 47. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?

A. ATP

B. NADPH

C. ATP, NADPH

D. O2

Câu 48. Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:

A. Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).

B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG

C. Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2

D. Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2

Câu 49. Chu trình Canvin (chu trình C3) có ba giai đoạn. Trình tự của ba giai đoạn là:

A. Khử - phục hồi chất nhận CO2 - tạo sản phẩm đầu liên

B. Tạo sản phẩm đầu tiên - khử - phục hồi chất nhận CO2

C. Tạo sản phẩm đầu tiên - phục hồi chất nhận CO2 - khử

D. Phục hồi chất nhận CO2 - khử - tạo sản phẩm đầu tiên (cacboxyl hóa)

Câu 50. Ở thực vật C3 pha tối diễn ra theo trình tự nào ?

A. Tái sinh chất nhận — cố định CO2 — khử APG

B. Cố định CO2 — khử APG — tái sinh chất nhận

C. Khử APG — tái sinh chất nhận — cố định CO2

D. Cố định CO2 — tái sinh chất nhận — khử APG

Câu 51. Nhóm thực vật C3 được phân bố

A. Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất

B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới

C. Ở vùng nhiệt đới

D. Ở vùng sa mạc

Câu 52. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?

A. sống ở vùng sa mạc

B. sống ở vùng nhiệt đới

C. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới

D. chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới

Câu 53. Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2...

A. Bình thường, nồng độ CO2 cao

B. Và nồng độ CO2 bình thường

C. O2 cao

D. Và nồng độ CO2 thấp

Câu 54. Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào?

A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao

B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường

C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao

D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp

Câu 55. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozơ là

A. APG (axit photphoglixêric)

B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)

C. AlPG (alđêhit photphoglixêric)

D. AM (axit malic)

Câu 56. Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ là

A. CO2

B. H2O

C. APG

D. AlPG

Câu 57. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là

A. Rau dền, kê, các loại rau

B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng

D. Lúa, khoai, sắn, đậu

Câu 58. Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây

A. xương rồng, thanh long, dứa

B. mía, ngô, rau dền

C. cam, bưởi, nhãn

D. xương rồng, mía, cam

Câu 59. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là

A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)

B. AlPG (alđêhit photphoglixêric)

C. AM (axit malic)

D. APG (axit photphoglixêric)

Câu 60. Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C3 là

A. Alđêhyt photpho glixêtic (AlPG)

B. Ribulozo 1.5 diphotphat

C. Axit photpho glixeric ( APG)

D. Axit oxalo axêtic (AOA)

Câu 61. Trong quá trình quang hợp, khi sử dụng CO2 có nguyên tử cacbon phóng xạ (C14) thì C14 xuất hiện đầu tiên ở chất nào sau đây?

A. AlPG

B. APG

C6H12O6

Câu 62. Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C3 là gì?

A. PAG

B. PEP

C. APG

D. RiDP

Câu 63. Thực vật C4 được phân bố

A. Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới

B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới

C. Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

D. Ở vùng sa mạc

Câu 64. Nhóm thực vật C4 được phân bố như thế nào?

A. sống ở vùng sa mạc

B. sống ở vùng nhiệt đới

C. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới

D. chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

Câu 65. Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2

A. Và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch

B. Và giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu

C. Diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu

D. Diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch

Câu 66. Ở nhóm thực vật C4 quá trình cố định CO2 xảy ra chủ yếu ở

A. Lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch

B. Lục lạp tế bào mô giậu

C. Tế bào biểu bì trên

D. Tế bào bao bó mạch

Câu 67. Chu trình Calvin ở nhóm thực vật C4 xảy ra chủ yếu ở

A. Lục lạp tế bào mô giậu

B. Lục lạp tế bào quanh bó mạch

C. Lục lạp của khí khổng

D. Tế bào biểu bì

Câu 68. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu

B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch

C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu

D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch

Câu 69. Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2 tạm thời (chu trình C4) xảy ra ở loại tế bào nào ?

A. Tế bào mô giậu

B. Tế bào bao bó mạch

C. Tế bào mô khuyết

D. Tế bào thịt

Câu 70. Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?

A. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn

B. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn

C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn

D. Cả B và C

Câu 71. Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?

A. Cường độ quang hợp cao hơn

B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn

C. Năng suất cao hơn

D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường

Câu 72. Trong môi trường có cường độ ánh sáng mạnh, thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 bởi bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm dưới đây?

I. Cường độ quang hợp cao hơn

II. Điểm bù CO2 cao hơn

III. Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn IV. Thoát hơi nước mạnh hơn

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

ĐÁP ÁN

Câu        Đáp án  Câu        Đáp án

Câu 1     D             Câu 37   B

Câu 2     B             Câu 38   D

Câu 3     A             Câu 39   B

Câu 4     A             Câu 40   A

Câu 5     D             Câu 41   C

Câu 6     C             Câu 42   B

Câu 7     C             Câu 43   D

Câu 8     C             Câu 44   A

Câu 9     D             Câu 45   B

Câu 10   D             Câu 46   B

Câu 11   C             Câu 47   D

Câu 12   D             Câu 48   D

Câu 13   C             Câu 49   B

Câu 14   D             Câu 50   B

Câu 15   B             Câu 51   A

Câu 16   D             Câu 52   D

Câu 17   A             Câu 53   B

Câu 18   D             Câu 54   B

Câu 19   B             Câu 55   C

Câu 20   C             Câu 56   D

Câu 21   C             Câu 57   D

Câu 22   B             Câu 58   C

Câu 23   B             Câu 59   D

Câu 24   B             Câu 60   C

Câu 25   B             Câu 61   B

Câu 26   B             Câu 62   C

Câu 27   A             Câu 63   C

Câu 28   C             Câu 64   D

Câu 29   D             Câu 65   D

Câu 30   B             Câu 66   B

Câu 31   B             Câu 67   B

Câu 32   D             Câu 68   A

Câu 33   B             Câu 69   A

Câu 34   C             Câu 70   D

Câu 35   C             Câu 71   D

Câu 36   C             Câu 72   A

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Recent in Sports

Photography

Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok