Câu 1. Vật chủ của sán lá gan là
A. Lợn
B. Gà, vịt
C. Ốc ruộng
D. Trâu, bò
Câu 2. Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là
A. Gan
B. Tim
C. Phổi
D. Ruột non
Câu 3. Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng
A. 1000 trứng
B. 2000 trứng
C. 3000 trứng
D. 4000 trứng
Câu 4. Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ
A. Chân giả
B. Lông bơi
C. Giác bám
D. Lỗ miệng
Câu 5. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh
là
A. Mắt và giác quan phát triển
B. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
D. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 6. Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế
nào
A. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ
B. Đẻ nhiều trứng
C. Hình thành kén sán để chờ vật chủ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7. Sán lá gan làm cho trâu bò
A. Ăn khỏe hơn
B. Lớn nhanh
C. Gầy rạc và chậm lớn
D. Không ảnh hưởng
Câu 8. Ngành giun dẹp cơ thể
A. Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Không đối xứng
D. Cơ thể có hình dạng không cố định
Câu 9. Ngành giun dẹp, loài nào sống tự do
A. Sán lông
B. Sán lá
C. Sán dây
D. Không loài nào
Câu 10. Ngành giun dẹp gồm
A. Sán lông, sán lá
B. Sán lá, sán dây
C. Sán lông, sán dây
D. Sán lông, sán lá, sán dây
Câu 11. Hình dạng của sán lông là
A. hình trụ tròn.
B. hình sợi dài.
C. hình lá.
D. hình dù
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.
Câu 13. Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc
vào nội tạng vật chủ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Sán lông và sán lá gan giống nhau ở điểm nào sau
đây?
A. Phương thức di chuyển.
B. Lối sống.
C. Hình dạng cơ thể.
D. Mức độ phát triển thị giác
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lông?
A. Có lông bơi.
B. Có giác bám.
C. Mắt tiêu giảm.
D. Sống kí sinh.
Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
A. Miệng nằm ở mặt bụng.
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 17. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông
D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.
Câu 18. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện
nghĩa câu sauSán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng
...(1)... và sau đó ấu trùng kí sinh trong ...(2)..., sinh sản cho ra nhiều ấu
trùng ...(3)..., loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy
sinh và biến đổi trở thành ...(4).... Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ
bị nhiễm bệnh sán lá gan.
A. (1) : có đuôi ; (2) : cá ; (3) : có lông bơi ; (4) : trứng
sán
B. (1) : có đuôi ; (2) : ốc ; (3) : có lông bơi ; (4) : kén
sán
C. (1) : có lông bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đuôi ; (4) : kén
sán
D. (1) : có lông bơi ; (2) : cá ; (3) : có đuôi ; (4) : trứng
sán
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về sán lá gan là đúng ?
A. Thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
C. Sán lá gan không có giác bám.
D. Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.
Câu 20. Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì?
A. Cá
B. Ốc
C. Trai.
D. Hến.
ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu Đáp
án
Câu 1 D Câu 11 C
Câu 2 A Câu 12 A
Câu 3 D Câu 13 B
Câu 4 C Câu 14 C
Câu 5 C Câu 15 A
Câu 6 D Câu 16 B
Câu 7 C Câu 17 A
Câu 8 B Câu 18 C
Câu 9 A Câu 19 D
Câu 10 D Câu 20 B