Câu 1. Lớp Hình nhện có bao nhiêu loài
A. 13 nghìn loài
B. 16 nghìn loài
C. 33 nghìn loài
D. 36 nghìn loài
Câu 2. Nhện có bao nhiêu phần
A. Có 2 phần: phần đầu, ngực và phần bụng
B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C. Có 2 phần là thân và các chi
D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
Câu 3. Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu - ngực
A. Đôi kìm
B. Đôi chân xúc giác
C. 4 đôi chân bò
D. Lỗ sinh dục
Câu 4. Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có
A. Đôi chân xúc giác
B. Đôi kìm
C. 4 đôi chân bò
D. Núm tuyến tơ
Câu 5. Cơ quan nào sinh ra tơ nhện
A. Núm tuyến tơ
B. Đôi kìm
C. Lỗ sinh dục
D. 4 đôi chân bò
Câu 6. Loài động vật nào KHÔNG thuộc lớp Hình nhện
A. Nhện
B. Bọ cạp
C. Tôm ở nhờ
D. Cái ghẻ
Câu 7. (1) Chăng tơ phóng xạ(2) Nhện nằm ở trung tâm lưới để
chờ mồi(3) Chăng bộ khung lưới (các dây tơ khung)(4) Chăng các tơ vòngNhện
chăng lưới theo thứ tự các bước
A. 1 - 2 - 3 - 4
B. 3 - 1 - 4 -2
C. 3 - 4 - 1 - 2
D. 1 - 3 - 4 - 2
Câu 8. Cái ghẻ sống ở
A. Dưới biển
B. Trên cạn
C. Trên da người
D. Máu người
Câu 9. Thức ăn của loài ve bò
A. Cỏ
B. Động vật nhỏ hơn
C. Máu động vật
D. Hút nhựa cây
Câu 10. Bọ cạp có độc ở
A. Kìm
B. Trên vỏ cơ thể
C. Trong miệng
D. Cuối đuôi
Câu 11. Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn
sau :(1): Chăng tơ phóng xạ.(2): Chăng các tơ vòng.(3): Chăng bộ khung lưới.Hãy
sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.
A. (3) → (1) → (2).
B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (3) → (2).
D. (2) → (3) → (1).
Câu 12. Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực
hiện các thao tác :(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.(2): Nhện hút dịch lỏng
ở con mồi.(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.(4): Trói chặt mồi rồi treo
vào lưới một thời gian.Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3) → (2) → (1) → (4).
B. (2) → (4) → (1) → (3).
C. (3) → (1) → (4) → (2).
D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 13. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện
nghĩa của câu sau :Ở phần bụng của nhện, phía trước là ...(1)..., ở giữa là
...(2)... lỗ sinh dục và phía sau là ...(3)....
A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
Câu 14. Cơ thể của nhện được chia thành
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.
D. 2 phần là phần đầu - ngực và phần bụng.
Câu 15. Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài ?
A. 3600 loài.
B. 20000 loài.
C. 36000 loài
D. 360000 loài.
Câu 16. Nhện nhà có bao nhiêu đôi chân bò ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại,
vừa có lợi cho con người ?
A. Ve bò
B. Nhện nhà.
C. Bọ cạp
D. Cái ghẻ.
ĐÁP ÁN
Câu 1 D Câu 10 D
Câu 2 A Câu 11 A
Câu 3 D Câu 12 C
Câu 4 B Câu 13 B
Câu 5 A Câu 14 D
Câu 6 C Câu 15 C
Câu 7 B Câu 16 D
Câu 8 C Câu 17 C
Câu 9 C