TRẮC NGHIỆM SINH 7 BÀI 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP

Câu 1. Chân khớp sống ở môi trường

A. Dưới nước

B. Trên cạn

C. Trên không trung

D. Tất cả các môi trường sống trên

Câu 2. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

A. Các chân phân đốt khớp động

B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể

C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở

D. Có mắt kép

Câu 3. Loài chân khớp nào biết chăn nuôi động vật

A. Ong mật

B. Kiến

C. Mọt hại gỗ

D. Nhện đỏ

Câu 4. Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể

A. Có nhiều loài

B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau

C. Thần kinh phát triển cao

D. Có số lượng cá thể lớn

Câu 5. Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính

A. Thần kinh phát triển cao

B. Có số lượng cá thể lớn

C. Có số loài lớn

D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau

Câu 6. Loài nào dệt lưới bắt mồi

A. Ve sầu

B. Nhện

C. Chuồn chuồn

D. Ong mật

Câu 7. Chân khớp nào có đời sống xã hội

A. Kiến

B. Ong mật

C. Mọt ẩm

D. Cả a và b đúng

Câu 8. Tôm ở nhờ có tập tính

A. Sống thành xã hội

B. Dự trữ thức ăn

C. Cộng sinh để tồn tại

D. Dệt lưới bắt mồi

Câu 9. Chân khớp nào có lợi

A. Ong mật

B. Nhện đỏ

C. Ve bò

D. Châu chấu

Câu 10. Chân khớp nào có hại với con người

A. Tôm

B. Tép

C. Mọt hại gỗ

D. Ong mật

Câu 11. Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm? 1. Tôm hùm 2. Cua nhện 3. Tôm sú 4. Ve sầu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?

A. Tôm sông, nhện, ve sầu.

B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.

C. Kiến, ong mật, nhện.

D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.

Câu 13. Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là

A. 3, 4 và 5

B. 4, 3 và 5

C. 5, 3 và 4

D. 5, 4 và 3.

Câu 14. Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?

A. Dự trữ thức ăn.

B. Tự vệ và tấn công.

C. Cộng sinh để tồn tại.

D. Sống thành xã hội.

Câu 15. Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là

A. cơ thể phân đốt.

B. phát triển qua lột xác.

C. các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.

D. lớp vỏ ngoài bằng kitin.

Câu 16. Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?

A. Lớp Đuôi kiếm

B. Lớp Giáp xác

C. Lớp Hình nhện

D. Lớp Sâu bọ.

ĐÁP ÁN

Câu 1     D             Câu 9     A

Câu 2     D             Câu 10   C

Câu 3     B             Câu 11   D

Câu 4     B             Câu 12   C

Câu 5     A             Câu 13   D

Câu 6     B             Câu 14   B

Câu 7     D             Câu 15   C

Câu 8     C             Câu 16   B

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Recent in Sports

Photography

Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok