Câu 1. Trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài cá
A. 5000 loài
B. 10000 loài
C. 25415 loài
D. 20000 loài
Câu 2. Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?
A. Cá đuối
B. Cá chép
C. Cá vền
D. Lươn
Câu 3. Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt
A. Cá chép, cá vện
B. Cá nhám, cá trích
C. Cá nhám, cá đuối
D. Cá chép, cá trích
Câu 4. Các loài cá sống ở tầng đáy có đặc điểm
A. Bơi rất kém
B. Bơi nhanh
C. Thân thon dài
D. Khúc đuôi khỏe
Câu 5. Loài cá có độc có thể gây chết người
A. Cá chép
B. Cá đuối
C. Cá nóc
D. Cá trích
Câu 6. Loài cá nào thích nghi với đời sống chui rúc trong
bùn
A. Cá vện
B. Lươn
C. Cá trích
D. Cá đuối
Câu 7. Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để
thích nghi?
A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình
thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm
B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc
đuôi nhỏ, bơi rất kém
C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe,
bơi nhanh
D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ,
bơi kém
Câu 8. Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời
sống dưới nước
A. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang
B. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn
C. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt
D. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng
Câu 9. Những lợi ích của cá là
A. Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho
ngành công nghiệp
B. Là thức ăn cho các động vật khác
C. Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnh
D. Tất cả các lợi ích trên đều đúng
Câu 10. Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá, ta cần:
A. Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá
B. Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới
C. Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản,
cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc...
D. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng
Câu 11. Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của
cá là gì?
A. Là nguồn dược liệu quan trọng.
B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.
C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
D. Tiêu diệt các động vật có hại.
Câu 12. Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc
như thế nào?
A.Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.
B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên
phải.
C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên
phải.
D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.
Câu 13. Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào
dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?
A. Cá thu
B. Cá nhám.
C. Cá đuối
D. Cá nóc
Câu 14. Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của
các loài cá?1. Là động vật hằng nhiệt.2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.3. Bộ
xương được cấu tạo từ chất xương.4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá
sống ở tầng mặt?
A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.
B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.
C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.
D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ.
Câu 16. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện
nghĩa của câu sau:Cá sụn có bộ xương bằng ...(1)..., khe mang ...(2)..., da
nhám, miệng nằm ở ...(3)....
A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng
B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng
C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng
D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng
Câu 17. Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?
A. Cá đuối bông đỏ.
B. Cá nhà táng lùn.
C. Cá sấu sông Nile.
D. Cá cóc Tam Đảo.
Câu 18. Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn
để đẻ trứng?
A. Cá trích cơm
B. Cá hồi đỏ.
C. Cá đuối điện
D. Cá hổ kình.
ĐÁP ÁN
Câu 1 C Câu 10 D
Câu 2 A Câu 11 B
Câu 3 B Câu 12 A
Câu 4 A Câu 13 D
Câu 5 C Câu 14 B
Câu 6 B Câu 15 D
Câu 7 C Câu 16 C
Câu 8 D Câu 17 A
Câu 9 D Câu 18 B