Câu 1. Lớp chim gồm bao nhiêu loài
A. 6600 loài
B. 7600 loài
C. 8600 loài
D. 9600 loài
Câu 2. Lớp chim được chia thành mấy nhóm
A. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
B. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
C. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.
Câu 3. Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội
A. Nhóm Chim chạy
B. Nhóm Chim bơi
C. Nhóm Chim bay
D. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
Câu 4. Nhóm Chim chạy có những đặc điểm nào thích nghi với tập
tính chạy
A. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước
B. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
C. Cánh phát triển, chân có 4 ngón
D. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
Câu 5. Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay
A. Chim đà điểu
B. Vịt trời
C. Chim én
D. Chim ưng
Câu 6. Đặc điểm mỏ của bộ Chim ưng
A. Mỏ ngắn, khỏe
B. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
C. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
Câu 7. Đặc điểm chân của bộ Gà là
A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
D. Chân cao, to khỏe
Câu 8. Bộ Chim nào thường kiếm ăn vào ban đêm
A. Bộ Gà
B. Bộ Ngỗng
C. Bộ Cú
D. Bộ Chim ưng
Câu 9. Chim có những đặc điểm chung là
A. Chi trước biến đổi thành cánh
B. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
C. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 10. Lợi ích của chim là
A. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm
nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
B. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
C. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
D. Tất cả những vai trò trên là đúng
Câu 11. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài
chim?
A. 4000 loài
B. 5700 loài
C. 6500 loài.
D. 9600 loài.
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm
chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba
ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm
nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
B. Cánh dài, khỏe.
C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15. Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế
giới?
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
ĐÁP ÁN
Câu 1 D Câu 9 D
Câu 2 D Câu 10 D
Câu 3 B Câu 11 D
Câu 4 D Câu 12 A
Câu 5 A Câu 13 B
Câu 6 D Câu 14 D
Câu 7 A Câu 15 B
Câu 8 C