TRẮC NGHIỆM SINH 7 BÀI 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT

Câu 1. Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào

A. Đường tiêu hoá.

B. Đường hô hấp.

C. Đường sinh dục.

D. Đường bài tiết.

Câu 2. Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?

A. trùng biến hình và trùng roi xanh.

B. trùng roi xanh và trùng giày.

C. trùng giày và trùng kiết lị.

D. trùng biến hình và trùng kiết lị.

Câu 3. Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?

A. 3 tháng

B. 6 tháng

C. 9 tháng

D. 12 tháng

Câu 4. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

A. Muỗi Anôphen (Anopheles)

B. Muỗi Mansonia.

C. Muỗi Culex

D. Muỗi Aedes.

Câu 5. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

A. Ốc

B. Muỗi

C. Cá.

D. Ruồi, nhặng.

Câu 6. Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người:

(1): Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới.

(2): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu.

(3) : Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới.Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí.

A. (2) → (1) → (3).

B. (2) → (3) → (1).

C. (1) → (2) → (3).

D. (3) → (2) → (1).

Câu 7. Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là

A. trong máu

B. khoang miệng

C. ở gan

D. ở thành ruột.

Câu 8. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bênh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ

B. Diệt bọ gậy

C. Đậy kiến các dụng cụ chứa nước

D. Ăn uống hợp vệ sinh

Câu 9. Các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét là:1. Ăn uống hợp vệ sinh.2. Mắc màn khi ngủ.3. Rửa tay sạch trước khi ăn.4. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.Phương án đúng là

A. 1; 2

B. 2; 3.

C. 2; 4

D. 3; 4.

Câu 10. Vị trí kí sinh của trùng kiết lị trong cơ thể người là

A. trong máu

B. khoang miệng

C. ở gan.

D. ở thành ruột

Câu 11. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

A. Ốc.

B. Muỗi

C. Cá

D. Ruồi, nhặng.

Câu 12. Trong những đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở trùng kiết lị?

1. Đơn bào, dị dưỡng.

2. Di chuyển bằng lông hoặc roi.

3. Có hình dạng cố định.

4. Di chuyển bằng chân giả.

5. Có đời sống kí sinh.

6. Di chuyển tích cực.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 13. Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ.

B. Diệt bọ gậy.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.

D. Ăn uống hợp vệ sinh.

Câu 14. Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào?

A. Bằng roi bơi

B. Bằng lông bơi

C. Không có bộ phận di chuyển

D. Cả a và b

Câu 15. Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người: (1): Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới. (2): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu. (3) : Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới. Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí.

A. (2) → (1) → (3).

B. (2) → (3) → (1).

C. (1) → (2) → (3).

D. (3) → (2) → (1).

Câu 16. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét? 1. Ăn uống hợp vệ sinh. 2. Mắc màn khi ngủ. 3. Rửa tay sạch trước khi ăn. 4. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh. Phương án đúng là

A. 1; 2.

B. 2; 3.

C. 2; 4.

D. 3; 4

Câu 17. Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách nào?

A. Khai thông cống rãnh.

B. Phun thuốc diệt muỗi.

C. Ngủ phải có màn.

D. Cả A, B

Câu 18. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây

A. Có chân giả

B. Sống tự do ngoài thiên nhiên

C. Có di chuyển tích cực

D. Có hình thành bào xác

Câu 19. Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là

A. Kí sinh

B. Tự dưỡng

C. Dị dưỡng

D. Tự dưỡng và dị dưỡng

Câu 20. Ở ngoài tự nhiên trùng kiết lị tồn tại ở dạng

A. Bào xác

B. Trứng

C. Trùng kiết lị non

D. Trùng kiết lị trưởng thành

Câu 21. Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường

A. Qua đường hô hấp

B. Qua đường tiêu hóa

C. Qua đường máu

D. Cách khác

Câu 22. So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định được

Câu 23. Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là

A. Ruồi

B. Muỗi Anôphen

C. Chuột

D. Gián

Câu 24. Trùng sốt rét lây nhiễm qua đường

A. Đường hô hấp

B. Đường tiêu hóa

C. Đường máu

D. Cách khác

Câu 25. Trùng sốt rét không thích nghi kí sinh ở

A. Tuyến nước bọt của muỗi Anôphen

B. Thành ruột của muỗi Anôphen

C. Máu người

D. Thành ruột người

Câu 26. Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào

A. Bằng chân giả

B. Bằng lông bơi

C. Bằng roi bơi

D. Không có cơ quan di chuyển

Câu 27. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là

A. Trùng roi, trùng biến hình

B. Trùng biến hình, trùng giày

C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét

D. Trùng sốt rét, trùng biến hình

ĐÁP ÁN

Câu        Đáp án  Câu        Đáp án

Câu 1     A             Câu 15   A

Câu 2     D             Câu 16   C

Câu 3     C             Câu 17   D

Câu 4     A             Câu 18   A

Câu 5     D             Câu 19   A

Câu 6     A             Câu 20   A

Câu 7     D             Câu 21   B

Câu 8     D             Câu 22   A

Câu 9     C             Câu 23   B

Câu 10   D             Câu 24   C

Câu 11   D             Câu 25   D

Câu 12   A             Câu 26   D

Câu 13   D             Câu 27   C

Câu 14   C                            

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Recent in Sports

Photography

Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok