Câu 1. Thế nào là động vật quý hiếm?
A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ
nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất khẩu.
B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10
năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút.
C. Là những động vật có giá trị
D. Là những động vật được nuôi trong sở thú
Câu 2. Động vật nào có số lượng cá thể giảm ... được xếp vào
cấp độ rất nguy cấp (CR); giảm ... thì được xếp vào cấp độ nguy cấp (EN) ; giảm
sút ... thì được xếp ở cấp độ sẽ nguy cấp (VU).
A. 80 %, 40 %, 30 %
B. 80 %, 50 %, 20 %
C. 60 %, 40 %, 20 %
D. 60 %, 50 %, 10 %
Câu 3. Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về
A. Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ
B. Nguyên liệu công nghệ
C. Khoa học, xuất khẩu
D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 4. Động vật quý hiếm nào đang ở cấp độ đe dọa tuyệt chủng
rất nguy cấp
A. Ốc xà cừ
B. Sóc đỏ
C. Rùa núi vàng
D. Cá ngựa vàng
Câu 5. Rùa núi vàng đang bị đe dọa tuyệt chủng cấp độ
A. Rất nguy cấp
B. Nguy cấp
C. Sẽ nguy cấp
D. Ít nguy cấp
Câu 6. Khỉ vàng có giá trị
A. Là động vật trong thí nghiệm khoa học
B. Làm cảnh
C. Làm thực phẩm
D. Làm thuốc và nước hoa
Câu 7. Những động vật có độ đe dọa tuyệt chủng sẽ nguy cấp
là
A. ốc xà cừ, hươu xạ
B. tôm hùm, rùa núi vàng
C. cà cuống, cá ngựa gai
D. khỉ vàng, gà lôi trắng
Câu 8. Loài nào có giá trị dược liệu chữa bệnh hen suyễn và
tăng sinh lực
A. sóc đỏ
B. hươu xạ
C. cà cuống
D. cá ngựa gai
Câu 9. Động vật nào được dùng chế tạo nước hoa
A. tôm hùm
B. gà lôi
C. khỉ vàng
D. hươu xạ
Câu 10. Rùa núi vàng có giá trị
A. Thẩm mĩ, dược liệu
B. Giá trị thực phẩm
C. Vật liệu trong thủ công nghiệp
D. Là động vật thí nghiệm
Câu 11. Đặc điểm của động vật rất nguy cấp
A. Số lượng cá thể giảm 80%
B. Số lượng cá thể giảm 50%
C. Số lượng cá thể giảm 20%
D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
Câu 12. Đặc điểm của động vật sẽ nguy cấp
A. Số lượng cá thể giảm 80%
B. Số lượng cá thể giảm 50%
C. Số lượng cá thể giảm 20%
D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
Câu 13. Đặc điểm của động vật ít nguy cấp
A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
B. Số lượng cá thể giảm 20%
C. Số lượng cá thể giảm 80%
D. Số lượng cá thể giảm 50%
Câu 14. Để bảo vệ động vật quý hiếm cần
A. Bảo vệ môi trường sống của động vật quý hiếm
B. Cấm săn bắn, buôn bán trái phép
C. Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên
D. Tất cả các biện pháp trên
ĐÁP ÁN
Câu 1 B Câu 8 D
Câu 2 B Câu 9 D
Câu 3 D Câu 10 A
Câu 4 A Câu 11 A
Câu 5 B Câu 12 C
Câu 6 A Câu 13 A
Câu 7 C Câu 14 D