Câu 1. Máu gồm mấy thành phần:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu.
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Huyết tương
D. Tiểu cầu
Câu 3. Thành phần chiếm 45% thể tích của máu là:
A. Huyết tương
B. Các tế bào máu
C. Hồng cầu
D. Bạch cầu
Câu 4. Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Huyết tương
D. Tiểu cầu
Câu 5. Loại tế bào máu có đặc điểm màu hồng, hình đĩa, lõm 2
mặt, không có nhân là:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6. Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước
khá lớn, có nhân là:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: ... là nơi vận chuyển,
đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu
Câu 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: ... là nơi vận chuyển
oxi từ phổi đến tim rồi đến các cơ quan (máu đỏ tươi) và vận chuyển CO2 từ các
cơ quan về tim về phổi (máu đỏ thẫm)
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Huyết tương
Câu 9. Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi:
A. Máu
B. Nước mô
C. Bạch huyết
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10. Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
B. Máu, nước mô, bạch huyết
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
D. Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 11. Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 13. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có
màu đỏ tươi
A. N2
B. CO2
C. O2
D. CO
Câu 14. Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong cơ thể ở trường
hợp nào sau đây
A. Tiêu chảy
B. Lao động nặng
C. Sốt cao
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 15. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể
tích
A. 75%
B. 60%
C. 45%
D. 55%
Câu 16. Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu
Câu 17. Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ
loại sắc tố nào
A. Hêmôerythrin
B. Hêmôxianin
C. Hêmôglôbin
D. Miôglôbin
Câu 18. Máu bao gồm
A. Hồng cầu và tiểu cầu.
B. Huyết tương và các tế bào máu
C. Bạch cầu và hồng cầu.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 19. Huyết tương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Nước
B. Muối khoáng
C. Bạch cầu
D. Kháng thể
Câu 20. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại
chính ?
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây không có trong hồng cầu máu
người ?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 22. Vai trò của hồng cầu là?
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. Vận chuyển O2 và CO2
C. Vận chuyển các chất thải
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23. Khi hồng cầu kết hợp với loại chất khí nào thì máu sẽ
có màu đỏ tươi ?
A. N2
B. CO2
C. O2
D. CO
Câu 24. Chức năng của huyết tương là:
A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng
thể và các chất khoáng, các chất thải
B. Môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất
C. Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.
D. Câu A và B đúng
Câu 25. Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi?
A. Nước mô
B. Máu
C. Bạch huyết
D. Cả ba yếu tố trên
Câu 26. Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch
nào ?
A. Nước mô
B. Máu
C. Dịch bạch huyết
D. Dịch nhân
Câu 27. Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu
Câu 28. Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là ?
A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường
ngoài.
B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định
C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại
D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
Câu 29. Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào
sau đây ?
A. Tiêu chảy
B. Lao động nặng
C. Sốt cao
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 30. Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới
là
A. 4,4 - 4,6 triệu/ml máu.
B. 3,9 - 4,1 triệu/ml máu.
C. 5,4 - 5,6 triệu/ml máu.
D. 4,8 - 5 triệu/ml máu.
ĐÁP ÁN
Câu 1 A Câu 16 B
Câu 2 C Câu 17 C
Câu 3 B Câu 18 B
Câu 4 C Câu 19 C
Câu 5 A Câu 20 C
Câu 6 B Câu 21 B
Câu 7 A Câu 22 B
Câu 8 A Câu 23 C
Câu 9 D Câu 24 D
Câu 10 B Câu 25 D
Câu 11 C Câu 26 A
Câu 12 B Câu 27 B
Câu 13 C Câu 28 A
Câu 14 D Câu 29 D
Câu 15 D Câu 30 A