Câu 1. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim:
A. Tim có 4 ngăn
B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch
về phía bên trái.
C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất
D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có
van
Câu 2. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch
có van, vai trò của nó là gì?
A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
B. Ngăn cản sự hòa trộn máu
C. Đẩy máu
D. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 3. Hệ mạch gồm mấy loại
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Động mạch phổi
Câu 5. Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào
về tim, vận tốc và áp lực nhỏ.
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
Câu 6. Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô
biểu bì dày?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
Câu 7. Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm mấy pha:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8. Chiều đi của máu trong cơ thể.
A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch
B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch
C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch
D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch
Câu 9. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi
chất với tế bào?
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi
Câu 11. Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất
với tế bào
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 12. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi
chất với tế bào
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 13. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim
nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu
A. 0,3 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,1 giây
Câu 14. Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi
chu kì tim là bao lâ
A. 0,6 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,3 giây
Câu 15. Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao
nhiêu lần
A. 85 lần
B. 75 lần
C. 60 lần
D. 90 lần
Câu 16. Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng
tim
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
Câu 17. Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự
trước sau như thế nào
A. Pha thất co - pha dãn chung - pha nhĩ co
B. Pha dãn chung - pha thất co - pha nhĩ co
C. Pha thất co - pha nhĩ co - pha dãn chung
D. Pha nhĩ co - pha thất co - pha dãn chung
ĐÁP ÁN
Câu 1 C Câu 10 D
Câu 2 A Câu 11 A
Câu 3 C Câu 12 D
Câu 4 C Câu 13 B
Câu 5 B Câu 14 C
Câu 6 A Câu 15 B
Câu 7 B Câu 16 C
Câu 8 A Câu 17 D
Câu 9 D