Câu 1. Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần
nào?
A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi
B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân
C. 2 phần: xương đầu, xương thân
D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân
Câu 2. Loại xương nào dưới đây tham gia cấu tạo nên lồng ngực
?
A. Xương cột sống
B. Xương ức
C. Xương sườn
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3. Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở
người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn
vùng đầu
B. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
C. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di
chuyển
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4. Cơ thể người có bao nhiêu đôi xương sườn?
A. 10 đôi
B. 13 đôi
C. 11 đôi
D. 12 đôi
Câu 5. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?
A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương sườn
Câu 6. Loại xương nào dưới đây khác với các xương còn lại.
A. Xương ống tay
B. Xương đùi
C. Xương cẳng chân
D. Xương bả vai
Câu 7. Loại xương nào dưới đây là xương ngắn:
A. Xương cổ tay
B. Xương cẳng tay
C. Xương đốt sống
D. Xương bả vai
Câu 8. Chức năng của bộ xương người là:
A. Nâng đỡ giúp cơ thể đứng thẳng trong không gian.
B. Tạo thành cái khung của các phần mềm, gân, cơ quan làm
cho cơ thể có hình dạng nhất định
C. Tạo thành các khoang chứa đựng và bảo vệ các bộ phận bên
trong cơ thể
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9. Có mấy loại khớp
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 2 loại
D. 5 loại
Câu 10. Loại khớp ở giữa xương có đĩa sụn và mức độ vận động
hạn chế là:
A. Khớp bán động
B. Khớp động
C. Khớp bất động
D. Tất cả các loại khớp trên
Câu 11. Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở
người có ý nghĩa thích nghi như thế nào
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn
vùng đầu
C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
D. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di
chuyển
Câu 12. Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn
với xương ức qua phần sụn
A. 4 đôi
B. 3 đôi
C. 1 đôi
D. 2 đôi
Câu 13. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài
A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương đốt sống
Câu 14. Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều
sai khác với các xương còn lại
A. Xương đốt sống
B. Xương bả vai
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ
Câu 15. Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
Câu 16. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
Câu 17. Khớp bất động có chức năng
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể có thể vận động dễ dàng.
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. cả A và B.
Câu 18. Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở
người là:
A. Xương trán
B. Xương mũi
C. Xương hàm trên
D. Xương hàm dưới
Câu 19. Xương duy nhất của đầu còn cử động được là:
A. Xương hàm trên
B. Xương bướm
C. Xương hàm dưới
D. Xương mũi
Câu 20. Đặc điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân là:
A. Về kích thước (xương chân dài hơn).
B. Đai vai và đai hông có cấu tạo khác nhau.
C. Sự sắp xếp và đặc điểm hình thái của xương cổ tay, cổ
chân, bàn tay, bàn chân.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 21. Các xương được gắn với nhau nhờ các khớp, có mấy loại
khớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22. Trong cơ thể có mấy loại khớp xương
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 23. Khớp động có chức năng
A. nâng đỡ và bảo vệ cơ thể
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
C. hạn chế hoạt động của các khớp
D. tăng khả năng đàn hồi
Câu 24. Khớp xương sau đây thuộc loại khớp bán động là:
A. Khớp giữa các đốt sống cùng
B. Khớp giữa các đốt sống ngực
C. Khớp giữa các đốt sống cụt
D. Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng.
Câu 25. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?
A. Khớp khuỷu tay
B. Khớp xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Cả A và B
Câu 26. Khớp bán động có chức năng
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. cả A và B.
Câu 27. #.Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn
với xương ức qua phần sụn?
A. 4 đôi
B. 3 đôi
C. 1 đôi
D. 2 đôi
Câu 28. Chức năng của cột sống là
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ờ phía trên khoang bụng.
B. Giúp cơ thê đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành
lồng ngực,
C. Giúp cơ thế đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng.
Câu 29. Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở
người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di
chuyển
B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn
vùng đầu
C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 30. Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng
thẳng và đi bằng hai chân là:
A. Cột sống cong ở bốn chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang
hai bên.
B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4
ngón còn lại.
C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 31. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như
thế nào ?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học
lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi
đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất
khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 32. Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi
với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở
A. hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.
B. cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.
C. chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón
kia.
D. cả A và B.
Câu 33. Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là
A. nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đúng thẳng trong không
gian.
B. tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
C. làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng
nhất đinh.
D. cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận đông dễ dàng.
Câu 34. Nêu chức năng chính của bộ xương
A. Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định
B. Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan
C. Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động
D. Cả A, B và C
Câu 35. Bộ xương có vai trò
A. nâng đỡ cơ thể
B. bảo vệ các cơ quan
C. giúp cơ thể vận động
D. cả A, B và C
Câu 36. Xương chi trên có nhiệm vụ chính là
A. Bảo về cơ thể
B. Nâng đỡ cơ thể
C. Vận động
D. Cả A và B
Câu 37. Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
Câu 38. Ổ khớp chỉ có ở
A. khớp động
B. khớp bán động
C. khớp bất động
D. khớp sụn
Câu 39. Khớp khuỷu tay thuộc loại
A. khớp động.
B. bán động
C. không động.
D. cố định.
Câu 40. Khớp xương sau đây thuộc loại khớp động là:
A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay)
B. Khớp giữa các xương đốt sống
C. Khớp giữa xương sườn và xương ức
D. Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh, tay
Câu 41. Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ,
khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủyu tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 42. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp động ?
A. Khớp khuỷu tay
B. Khớp xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Cả A và B.
Câu 43. Khớp động cử động dễ dàng là nhờ:
A. Hai đầu xương có sụn trơn, bóng, giữa có một bao chứa dịch
khớp.
B. Phẳng, hẹp.
C. Hình răng cưa khớp với nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 44. Khớp động linh hoạt hơn khớp bán động là do:
A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương tròn và lớn, có sụn
trơn bóng.
B. Giữa khớp có bao chứa dịch.
C. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 45. Khớp được cử động dễ dàng nhờ hai đầu xương có sụn đầu
khớp nằm trong một hao chứa dịch khớp là:
A. Khớp bán động
B. Khớp động
C. Khớp bất động
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 46. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân
B. Khớp giữa các xương hộp sọ
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa các đốt ngón tay
Câu 47. Các khớp xương sọ thuộc kiểu:
A. Bất động
B. Bán động
C. Động
D. Cả A, B và C
Câu 48. Bộ xương người được chia thành xương
A. đầu, mình, ngực.
B. đầu, thân, chân và tay.
C. đầu, chân và tay
D. đầu, cổ, bụng
Câu 49. Nêu thành phần của bộ xương
A. Xương đầu
B. Xương thân
C. Xương các chi
D. Cả A, B và C
Câu 50. Bộ xương người gồm những phần nào?
A. Phần thân và phần chân tay.
B. Phần đầu và phần thân.
C. Phần đầu, phần thân và phần tay chân
D. Phần mặt, phần thân và chân tay
Câu 51. Đặc điểm câu tạo xương đầu của người là:
A. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn tỉ lệ mặt
B. Tí lệ sọ và mặt bằng nhau
C. Tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt
D. Cả A, B đều sai
Câu 52. Xương đầu được chia thành 2 phần là:
A. Mặt và cổ
B. Mặt và não
C. Mặt và sọ
D. Đầu và cổ
ĐÁP ÁN
Câu 1 A Câu 27 D
Câu 2 D Câu 28 B
Câu 3 D Câu 29 B
Câu 4 D Câu 30 D
Câu 5 B Câu 31 D
Câu 6 D Câu 32 D
Câu 7 A Câu 33 A
Câu 8 D Câu 34 D
Câu 9 A Câu 35 D
Câu 10 A Câu 36 C
Câu 11 B Câu 37 D
Câu 12 D Câu 38 A
Câu 13 B Câu 39 A
Câu 14 A Câu 40 D
Câu 15 D Câu 41 B
Câu 16 B Câu 42 A
Câu 17 A Câu 43 A
Câu 18 D Câu 44 D
Câu 19 C Câu 45 B
Câu 20 D Câu 46 B
Câu 21 B Câu 47 A
Câu 22 C Câu 48 B
Câu 23 B Câu 49 D
Câu 24 B Câu 50 C
Câu 25 C Câu 51 C
Câu 26 C Câu 52 C