Câu 1. Trong cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu
sau : Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều ...
A. bó cơ
B. tế bào cơ
C. tiết cơ
D. sợi cơ
Câu 3. Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là
đúng ?
A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ
mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ
mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ
cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ
cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Câu 4. Tơ cơ gồm mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Hai tính chất cơ bản của cơ là:
A. co và dãn.
B. gấp và duỗi.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.
Câu 6. Trong tế bào cơ, tiết cơ là
A. phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B. phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
Câu 7. Nhịp co cơ gồm mấy pha:
A. 2 pha
B. 3 pha
C. 4 pha
D. 5 pha
Câu 8. Cấu tạo ngoài của bắp cơ gồm mấy phần
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 9. Ý nghĩa của hoạt động co cơ
A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
B. Giúp cơ tăng kích thước
C. Giúp cơ thể tăng chiều dài
D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
Câu 10. Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?
A. Nối tiếp nhau
B. Xếp chổng lên nhau
C. Xen kẽ và song song với nhau
D. Vuông góc với nhau.
Câu 11. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ
A. 400 cơ
B. 600 cơ
C. 800 cơ
D. 500 cơ
Câu 12. Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu
sau : Mỗi ... là một tế bào cơ.
A. bó cơ
B. tơ cơ
C. tiết cơ
D. sợi cơ
Câu 13. Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là
đúng
A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ
mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ
mảnh làm cho tế bào cơ dài ra
C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ
cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ
cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Câu 14. Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình đĩa
D. Hình thoi
Câu 15. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
A. co và dãn.
B. gấp và duỗi.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.
Câu 16. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây
A. Mỏi cơ
B. Liệt cơ
C. Viêm cơ
D. Xơ cơ
Câu 17. Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh
tay sẽ
A. co duỗi ngẫu nhiên.
B. co duỗi đối kháng.
C. cùng co.
D. cùng duỗi
Câu 18. Tơ cơ gồm có mấy loại
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 19. Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào
A. Xếp song song và xen kẽ nhau
B. Xếp nối tiếp nhau
C. Xếp chồng gối lên nhau
D. Xếp vuông góc với nhau
Câu 20. Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng
co cơ là
A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nôi liền nhau.
B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ
nhau.
C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻọ phù hợp với
chức nàng co dãn cơ.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21. Đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận
động?
A. Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên
sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực
kéo.
B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc;
nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn
đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động
C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để
liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể
D. Cả 3 ý trên
Câu 22. Hoạt động co cơ có ý nghĩa?
A. Giúp cơ thể di chuyển
B. Giúp cơ thể vận động
C. Con người lao động được
D. Cả A, B và C
Câu 23. #.Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ ?
A. 400 cơ
B. 600 cơ
C. 800 cơ
D. 500 cơ
Câu 24. Số lượng cơ trên mỗi cơ thể người vào khoảng
A. 600 cơ
B. 400 cơ
C. 500 cơ
D. 300 cơ
Câu 25. Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu
sau : Mỗi ... là một tế bào cơ
A. bó cơ
B. tơ cơ
C. tiết cơ
D. sợi cơ
Câu 26. Sợi cơ gồm
A. nhiều bó cơ.
B. nhiều tơ cơ.
C. nhiếu sợi cơ.
D. tơ cơ mảnh.
Câu 27. Cấu tạo của tế bào cơ:
A. Gồm các tơ cơ
B. Có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày
C. Các tơ cơ xếp xen kẽ nhau
D. Cả 3 ý trên
Câu 28. Bắp cơ gồm...
A. nhiều bó cơ.
B. nhiều tơ cơ.
C. một sợi cơ.
D. các tơ cơ mảnh.
Câu 29. Mỗi bắp cơ gồm nhiều:
A. Tiết cơ
B. Bó cơ
C. sợi cơ
D. đĩa sáng tối
Câu 30. Cấu tạo của bắp cơ:
A. Gồm nhiều bó cơ
B. Mỗi bó gồm nhiều sợi
C. Bên ngoài là màng liên kết
D. Cả 3 ý trên
Câu 31. Do đâu khi cơ co, tế bào cơ ngắn lại ?
A. Do các tơ cơ mảnh, co ngắn làm cho các đĩa sáng ngăn lại
B. Do các tơ cơ dày ngắn làm cho đĩa tối co ngăn
C. Do sự trượt lên nhau của các tơ cơ.
D. Do tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày
làm cho đĩa sáng ngắn lại khiến tế bào cơ co ngắn.
Câu 32. Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là
do
A. Vân tối dày lên
B. Một đầu cơ to và một đầu cố định
C. Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại.
D. Cả A, B và C
Câu 33. Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào ?
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình đĩa
D. Hình thoi
Câu 34. Bắp cơ có hình dạng như thế nào?
A. Màng liên kết bao ngoài
B. Hai đầu thuôn, bụng to.
C. Hình chữ nhật
D. Sợi tập hợp thành bó
Câu 35. Tính chất của cơ là
A. bám vào hai xương.
B. có khả năng co.
C. có khả năng dãn
D. co và dãn.
Câu 36. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây ?
A. Mỏi cơ
B. Liệt cơ
C. Viêm cơ
D. Xơ cơ
Câu 37. Tơ cơ gồm có mấy loại ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 38. Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào ?
A. Xếp song song và xen kẽ nhau
B. Xếp nối tiếp nhau
C. Xếp chồng gối lên nhau
D. Xếp vuông góc với nhau
Câu 39. Câu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân được gọi
là:
A. Bó cơ
B. Tơ cơ
C. Bắp cơ
D. Bụng cơ
Câu 40. Đơn vị cấu tạo của tế bào cơ là.
A. Tấm Z.
B. Đĩa tối ở giữa.
C. Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầu
D. Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ
Câu 41. Cơ co khi
A. có kích thích của môi trường.
B. chịu tác động của hê thần kinh.
C. tơ cơ xuyên sâu vào vùng phân bố.
D. cả A và B.
ĐÁP ÁN
Câu 1 C Câu 22 D
Câu 2 B Câu 23 B
Câu 3 D Câu 24 A
Câu 4 A Câu 25 D
Câu 5 A Câu 26 B
Câu 6 C Câu 27 D
Câu 7 B Câu 28 A
Câu 8 A Câu 29 B
Câu 9 A Câu 30 D
Câu 10 C Câu 31 D
Câu 11 B Câu 32 C
Câu 12 D Câu 33 D
Câu 13 D Câu 34 B
Câu 14 D Câu 35 D
Câu 15 A Câu 36 B
Câu 16 B Câu 37 C
Câu 17 B Câu 38 A
Câu 18 C Câu 39 B
Câu 19 A Câu 40 A
Câu 20 D Câu 41 D
Câu 21 D