Câu 1. "Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, tuy vậy một phần lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh". Nguyên nhân là do:
A. Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông.
B. Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp hướng địa hình nên đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông và đại Dương.
Câu 2. Căn cứ vào hình 11.1. Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á (trang 98 SGK), trả lòi các câu hỏi sau (từ 37 - 48)
Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á
B. Nam Á và Đông Á.
C. Đông Á và Tây Nam Á.
D. Bắc Á và Nam Á
Câu 3. Căn cứ vào hình 11.6. Phân bố một số cây trông chủ yêu ở Đông Nam Á (trang 104 SGK), trả lòi các câu hỏi sau (Từ 31-38)
Cây cà phê ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. In-đô-nê-xi-a, Lào, Việt Nam, Thái Lan
B. Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
D. Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
Câu 4. 4,5 triệu km2 là diện tích của khu vực nào sau đây?
A. Tây Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Trung Á
Câu 5. 5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là:
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po
D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
Câu 6. AFF Championship là hoạt động biểu hiện của cơ chế nào sau đây của ASEAN?
A. Thông qua diễn đàn, hiệp ước và tổ chức hội nghị.
B. Xây dựng "khu vực thương mại tự do ASEAN".
C. Thông qua các hoạt động văn hóa - thể thao.
Câu 7. Băng Cốc là thủ đô của nước nào ở Đông Nam Á?
A. Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lai-xi-a
D. Thái Lan
Câu 8. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế củ nước ta
C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, ... của khu vực
D. Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch
Câu 9. Cà phê và hồ tiêu ở Đông Nam Á được trồng nhiều nhất ở Việt Nam, sau đó là
A. Lào, Cam-pu-chia và Thái Lan
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Bru-nây
C. Thái Lan, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Thái Lan
Câu 10. Cà phê và hồ tiêu ở Đông Nam Á không được trồng nhiều ở
A. Việt Nam
B. Ma-lai-xi-a
C. Mi-an-ma
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 11. Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ
B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định
D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn
Câu 12. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
B. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
D. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
Câu 13. Các đồng bằng ở các đảo Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Niu Ghi-nê,... có đất đai màu mỡ vì
A. được hình thành do phù sa của sông và biển bồi đắp
B. đất ở các đồng bằng này được phong hóa từ các đá mẹ granit.
C. các đồng bằng này dược hình thành do phù sa của các con sông lớn bồi tụ nên.
D. là đất phù sa có thêm các khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa
Câu 14. Các ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử phân bố chủ yếu ở các nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Bru-nây, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia
B. Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin
C. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Xin-ga-po, Bru-nây
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
Câu 15. Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Câu 16. Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng
D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương
Câu 17. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là
A. Lào, In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan, Việt Nam
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 18. Các nước nào ở khu vực Đông Nam Á Hồi giáo chiếm trên 80% dân số?
A. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây
Câu 19. Các nước nào sau đây ở Đông Nam Á có số người theo đạo Phật cao?
A. Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Bru-nây, Phi-lip-pin
B. Việt Nam, Lào, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam
D. Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia
Câu 20. Các nước nuôi nhiều gia súc lớn không phải
A. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Campuchia và Việt Nam.
B. Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan và Việt Nam.
Câu 21. Các quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây?
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
Câu 22. Các quốc gia nào dưới đây đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á?
A. Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan, Việt Nam.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
Câu 23. Các quốc gia nào ở Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển trong những năm gần đây?
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma-ỉai-xi-a.
B. Mi-an-ma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
C. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a.
Câu 24. Các quốc gia nào thuộc Đông Nam Á biển đảo?
A. Xin-ga-po, Thái Lan, Phi-lip-pin, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây, Xin-ga-po, Phi-lip-pin
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Đông Ti-mo
D. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo
Câu 25. Cán cân xuất - nhập khẩu của khối ASEAN đạt giá trị dương (xuất siêu) là thành tựu về mặt
A. Văn hóa.
B. Xã hội.
C. Kinh tế.
Câu 26. Cây cao su được trồng nhiều ở nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po và Bru-nây.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
C. Campuchia, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
Câu 27. Cây cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. Thái Lan, Việt Nam, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a
B. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam
Câu 28. Cây cao su ở Đông Nam Á không được trồng nhiều ở
A. In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a
C. Cam-pu-chia
D. Thái Lan
Câu 29. Cây dừa ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-ỉip-pin, Thái Lan
B. Thái Lan, Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin
D. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
Câu 30. Cây hồ tiêu ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. Thái Lan, Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
Câu 31. Cây lúa nước ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, Mi-an-ma
D. Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Lào, Việt Nam
Câu 32. Cây lúa nước ở Đông Nam Á không được trồng nhiều ở
A. Cam-pu-chia
B. Phi-lip-pin
C. Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 33. Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là:
A. lúa mì.
B. lúa nước
C. ngô
D. khoai lang
Câu 34. Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là
A. lúa mì.
B. lúa nước.
C. cà phê.
Câu 35. Cho đến năm 2015, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo
B. Lào
C. Mi-an-ma
D. Bru-nây
Câu 36. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều
Câu 37. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch ngày càng rõ nét, theo hướng
A. từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp
B. từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ
C. từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ
D. từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ
Câu 38. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
Câu 39. Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là
A. thông qua các hiệp ước
B. thông qua các diễn đàn, hội nghị
C. thông qua hợp tác an ninh, đối ngoại
D. thông qua các dự án, chương trình phát triển
Câu 40. Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm
A. đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực.
B. phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực.
C. đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.
Câu 41. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 42. Công nghiệp Đông Nam Á không phải đang phát triển theo hướng
A. hiện đại hóa thiết bị.
B. tăng cường liên doanh, liên kết vói nước ngoài
C. chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động
D. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng thủ công nghiệp phục vụ nhu cầu người dân
Câu 43. Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây?
A. Liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.
D. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao.
Câu 44. Đặc điểm của Đông Nam Á hải đảo không phải là
A. khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới.
B. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 45. Đặc điểm nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động khu vực Đông Nam Á?
A. Tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào, đông gây sức ép lớn về việc làm.
C. Chất lượng nguồn lao động ở một số nước chưa cao.
Câu 46. Đặc điểm nào không đúng với dân cư Đông Nam -Á?
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang có chiều hướng tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%.
Câu 48. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở Đông Nam Á?
A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.
B. Số lượng gia súc khá lớn.
C. Là khu vực nuôi nhiều trâu bò, lợn, gia cầm.
Câu 49. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 50. Dân cư các nước Đông Nam Á thường gây khó khăn trong quản lí, ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước là do
A. có nền văn hóa, tôn giáo phong phú đa dạng.
B. phân bố không đồng đều giữa các quốc gia trong khu vực.
D. một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
Câu 51. Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
B. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
Câu 52. Dân số khu vực Đông Nam Á năm 2005 là:
A. 556,2 triệu người
B. 647,3 triệu người.
C. 738,4 triệu người
D. 829,5 triệu người.
Câu 53. Đánh giá nào không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng vì thế có nhiều loại khoáng sản.
C. Đất, nước, khí hậu, thuận lợi phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới
D. Có điều kiện thuận lợi đế phát triển thương mại, hàng hải ở tất cả các nước.
Câu 54. Đảo có nhiều núi lửa nhất ở khu vực Đông Nam Á biển đảo là:
A. Lu-xôn
B. Ca-li-man-ta
C. Xu-la-vê-di
D. Gia-va.
Câu 55. Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là
A. Gia-va
B. Lu-xôn
C. Xu-ma-tra
D. Ca-li-man-tan
Câu 56. Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là:
A. Xu-ma-tra.
B. Ca-li-man-ta.
C. Xu-la-vê-di.
D. Lu-xôn
Câu 57. Đảo nào sau đây của Đông Nam Á biến đào không phải là nơi tập trung các đồng bằng lớn?
A. Ca-li-man-ta
B. Xu-la-vê-di
C. Xu-ma-tra.
D. Niu Ghi-nê
Câu 58. Đảo nào sau đây không phải là đảo ở khu vực Đông Nam Á?
A. Ca-li-man-ta
B. Xu-ma-tra
C. Xri Lan-ca
D. Xu-la-vê-di
Câu 59. Đảo nào sau đây ở Đông Nam Á tập trung tới hon 100 triệu dân?
A. Ti-mo.
B. Min-đa-nao.
C. Xu-la-vê-di
D. Gia-va
Câu 60. Dãy núi nào sau đây không phảỉ ở Đông Nam Á lục địa?
A. Tan.
B. A-ra-can
C. Ba-ri-xan.
D. Trường Sơn
Câu 61. Dãy núi Trường Sơn Bắc ở Việt Nam có hướng
A. bắc - nam
B. đông bắc - tây nam
C. tây bắc - đông nam
D. đông - tây.
Câu 62. Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo với Đông Nam Á lục địa là
A. đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
B. có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C. ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
Câu 63. Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là
A. thế mạnh về trồng cây lương thực.
B. thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C. thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 64. Diện tích khu vực Đông Nam Á là:
A. 2,7 triệu km2
B. 3,6 triệu km2
C. 4,5 triệu km2
D. 5,4 triệu km2
Câu 65. Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do
A. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân
B. Năng suất tăng lên nhanh chóng
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
Câu 66. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào)
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu
Câu 67. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là:
A. Mục tiêu cụ thể của từng quốc gia trong ASEAN.
B. Mục tiêu của ASEAN và các nước, vùng lãnh thổ.
C. Mục tiêu tổng quát của ASEAN.
Câu 68. Đối với ASEAN, việc xây dựng "Khu vực thương mại tự do ASEAN" (AFTA) là việc làm thuộc
A. Mục tiêu hợp tác
B. Cơ chế hợp tác
C. Thành tự hợp tác
D. Tất cả các ý trên
Câu 69. Đồng bằng lớn ở khu vực Đông Nam Á biển đảo tập trung ở các đảo
A. Min-đa-nao, Gia-va, Ca-li-man-ta
B. Xu-la-vê-di, Niu Ghi-nê, Gia-va.
C. Lu-xôn, Min-đa-nao, Ca-li-man-ta.
D. Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Niu Ghi-nê
Câu 70. Đông Nam Á bao gồm
A. 9 quốc gia
B. 10 quốc gia
C. 11 quốc gia.
D. 12 quốc gia
Câu 71. Đông Nam Á biển đảo
A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi, núi.
B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.
C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.
D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
Câu 72. Đông Nam Á biển đảo có
A. nhiều đồng bằng.
B. ít đồi, núi
C. nhiều núi lửa.
D. núi thường cao trên 3000m
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 37 C
Câu 2 B Câu 38 C
Câu 3 C Câu 39 C
Câu 4 B Câu 40 C
Câu 5 A Câu 41 A
Câu 6 C Câu 42 D
Câu 7 D Câu 43 D
Câu 8 C Câu 44 C
Câu 9 D Câu 45 A
Câu 10 C Câu 46 B
Câu 11 A Câu 47 B
Câu 12 D Câu 48 A
Câu 13 D Câu 49 C
Câu 14 D Câu 50 D
Câu 15 A Câu 51 C
Câu 16 C Câu 52 A
Câu 17 B Câu 53 D
Câu 18 A Câu 54 D
Câu 19 C Câu 55 D
Câu 20 C Câu 56 B
Câu 21 A Câu 57 B
Câu 22 B Câu 58 C
Câu 23 C Câu 59 D
Câu 24 C Câu 60 C
Câu 25 C Câu 61 C
Câu 26 B Câu 62 B
Câu 27 D Câu 63 C
Câu 28 C Câu 64 C
Câu 29 C Câu 65 C
Câu 30 D Câu 66 A
Câu 31 B Câu 67 C
Câu 32 C Câu 68 B
Câu 33 B Câu 69 D
Câu 34 B Câu 70 C
Câu 35 A Câu 71 D
Câu 36 A Câu 72 C