Câu 1. Nước nào sau đây ở Đông Nam Á không phải là nước đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?
A. In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a
C. Bru-nây
D. Phi-lip-pin
Câu 2. Nước trồng nhiều cà phê ở Đông Nam Á không phải là:
A. In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan
C. Ma-lai-xi-a
D. Phi-lip-pin
Câu 3. Ở Đông Nam Á biến đảo, núi thường có độ cao dưới
A. 1000m
B. 2000m
C. 3000m
D. 4000m
Câu 4. Ở Đông Nam Á, cà phê và hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở
A. In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam
C. Thái Lan.
D. Ma-lai-xi-a
Câu 5. Ở Đông Nam Á, lợn được nuôi nhiều ở
A. Việt Nam, Phi-lip-pin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a
B. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Đông Ti-mo
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây
Câu 6. Ở Đông Nam Á, trâu, bò được nuôi nhiều ở
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam
D. Thái Lan, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a
Câu 7. Ở Phi-lip-pin, Thiên Chúa giáo chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 8. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là
A. Bán đảo Đông Dương
B. Bán đảo Mã Lai
C. Bán đảo Trung - Ấn
D. Bán đảo Tiểu Á
Câu 9. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
A. Bán đảo Đông Dương.
B. Bán đảo Mã Lai.
C. Bán đảo Trung - Ấn.
Câu 10. Phần lãnh thổ phía bắc của quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á lục địa có mùa đông lạnh?
A. Lào và Mi-an-ma.
B. Thái Lan và Việt Nam
C. Mi-an-ma và Thái Lan
D. Việt Nam và Mi-an-ma
Câu 11. Phần lớn dân cư Phi-lip-pin theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo
B. Hồi giáo.
C. Thiên chúa giáo
D. Do thái giáo
Câu 12. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 13. Phát triển giao thông theo hướng Đông - Tây của Đông Nam Á lục địa có vai trò nào dưới đây?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trong nước và giữa các nước.
B. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, du lịch giữa các nước.
C. Tăng cường giao thương kinh tế qua các cửa khẩu.
Câu 14. Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á
A. hợp tác cùng phát triển.
B. phát triển du lịch.
C. ổn định chính trị.
Câu 15. Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (nám 2004) là:
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. In-đô-nê-xi-a
D. Ma-lai-xi-a
Câu 16. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất trong các nước dưới đây?
A. Sing-ga-po.
B. Việt Nam.
C. Mi-an-ma.
Câu 17. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người thấp nhất trong các nước dưới đây?
A. Cam-pu-chia.
B. Lào.
D. Mi-an-ma.
Câu 18. Quốc gia nào đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây?
A. Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam.
Câu 19. Quốc gia nào dưới đây đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 20. Quốc gia nào dưới đây không phải nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Xin-ga-po.
Câu 21. Quốc gia nào là thành viên chính thức cuối cùng của ASEAN đến thời điểm này?
A. Đông Ti-mo.
B. Lào.
D. Cam-pu-chia.
Câu 22. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao?
A. Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a
C. Phi-lip-pin
D. Việt Nam
Câu 23. Quốc gia nào ở Đông Nam Á đang đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam?
A. Thái Lan
B. Xin-ga-po
D. Ma-lay-xi-a
Câu 24. Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển?
A. Mi-an-ma
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Cam-pu-chia.
Câu 25. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma-lai-xi-a
B. Xin-ga-po
C. Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 26. Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Cam-pu-chia
B. Bru-nây
C. Lào
D. Đông Ti-mo
Câu 27. Sản lượng cá khai thác của các nước Đông Nam Á năm 2003 xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam
Câu 28. Sản lượng điện tiêu dùng bình quân đầu người của Đông Nam Á thấp là do
A. Đông Nam Á chủ yếu phát triển nhiệt điện.
B. Sản lượng điện cao nhưng dân số đông.
C. Sản lượng điện thấp và dân số đông.
Câu 29. Sản lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở Đông Nam Á chỉ bằng bao nhiêu bình quân lượng điện tiêu dùng theo đầu người của thế giói?
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
Câu 30. Số người trong độ tuổi lao động ở Đông Nam Á chiếm trên
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
Câu 31. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
Câu 32. Thách thức nào không phải của ASEAN hiện nay?
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. Vấn đề người nhập cư.
C. Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát.
Câu 33. Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên
C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao
Câu 34. Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 35. Thành tựu về kinh tế của các nước ASEAN là
A. Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều, ổn định và vững chắc.
C. Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.
Câu 36. Thành viên được kết nạp vào ASEAN năm 1995 là:
A. Bru-nây
B. Việt Nam
C. Mi-an-ma
D. Lào
Câu 37. Trải qua 40 năm phát triển, đến nay số lượng thành viên ASEAN đã đạt 10/11 thành viên. Quốc gia nào trong 11 quốc gia chưa gia nhập ASEAN?
A. Lào.
B. Cam-pu-chia.
D. Đông Ti-mo.
Câu 38. Trâu, bò ở Đông Nam Á không được nuôi nhiều ở A. Mi-an-ma
A. Mi-an-ma.
B. Phi-lip-pin
C. Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 39. Trong giai đoạn 1990 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xâv dụng; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ
C. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
Câu 40. Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là
A. Công nghiệp dệt may, da dày
B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu
Câu 41. Vấn đề nào dưới đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
A. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
B. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
C. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
Câu 42. Về kinh tế, Việt Nam xuất khẩu gạo sang nước nào trong cộng đồng ASEAN?
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a, Campuchia và Ma-lai-xi-a.
C. Campuchia, Lào và Ma-lai-xi-a.
Câu 43. Vì sao các quốc gia Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 44. Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây có những ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông -tây giữa các quốc gia, đặc biệt ở những vùng núi khó khăn.
B. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo giữa các quốc gia Đông Nam Á lục địvới Đông Nam Á hải đảo.
C. Mở rộng các vùng hậu phương cho các cảng của các quốc gia ven biển, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
Câu 45. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào dưới đây?
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
Câu 46. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
A. Kinh tế, văn hóa, thể thao.
B. Trật tự - an toàn xã hội.
D. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực.
Câu 47. Việt Nam xuất khẩu gạo sang các nước nào ở Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po, Mi-an-ma, Bru-nây, Đông Ti-mo
C. Cam-pu-chia, Phi-líp-pin, Xin-ga-po
D. Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Xin-ga-po
Câu 48. Ý nào dưới đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn.
B. Tổ chức sản xuất vũ khí hạt nhân.
C. Tổ chức các hội nghị.
Câu 49. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng bắc - nam.
B. phần lớn có khí hậu xích đạo.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 50. Ý nào dưới đây không phải vấn đề xã hội khiến các nước ASEAN phải quan tâm?
A. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp giữa các dân tộc.
B. Thất nghiệp, đào tạo nguồn lực.
D. GDP có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia.
Câu 51. Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình
A. Vì mỗi nước trong khu vực ở mức độ khác nhau và tùy hứng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định
B. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo,...
C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp
D. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ
Câu 52. Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
A. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia
B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí
D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia
Câu 53. Ý nào sau đây không đúng vói đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. Lãnh thổ Bắc Mi-an-ma, Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.
B. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mê Công.
D. Địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng đông bắc - tây nam hoặc đông - tây.
Câu 54. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực
Câu 55. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á?
A. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại.
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.
Câu 56. Ý nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. Cán cân xuất - nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương
C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ảia các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc
Câu 57. Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu 58. Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một loại tiền.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
Câu 59. Ý nào sau đây không phảỉ thách thức của ASEAN?
A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội
B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia
C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 31 C
Câu 2 D Câu 32 B
Câu 3 C Câu 33 B
Câu 4 B Câu 34 B
Câu 5 A Câu 35 B
Câu 6 C Câu 36 B
Câu 7 C Câu 37 D
Câu 8 A Câu 38 B
Câu 9 C Câu 39 D
Câu 10 D Câu 40 C
Câu 11 C Câu 41 A
Câu 12 D Câu 42 A
Câu 13 A Câu 43 C
Câu 14 A Câu 44 A
Câu 15 C Câu 45 C
Câu 16 A Câu 46 D
Câu 17 D Câu 47 A
Câu 18 B Câu 48 B
Câu 19 D Câu 49 B
Câu 20 B Câu 50 D
Câu 21 D Câu 51 D
Câu 22 A Câu 52 D
Câu 23 D Câu 53 D
Câu 24 C Câu 54 D
Câu 25 C Câu 55 A
Câu 26 D Câu 56 D
Câu 27 D Câu 57 D
Câu 28 B Câu 58 B
Câu 29 B Câu 59 C
Câu 30 B