A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
- D. C2H5COOC2H5.
Câu 2: Thủy phân hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dich NAOH đun nóng, sau phản ứng thu được?
- A. 1 muối và 1 ancol
- B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol
D. 2 muối và 2 ancol
Câu 3: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
- A.
C4H9OH - B.
O3H7COOH C.
CH3COOC2H5 D.
C6H5OH
Câu 4: Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ?
A.
HCOOC2H5 B.
CH3COOCH3 - C.
CH3COOC2H5 - D.
CH3COOCH2CH=CH2
Câu 5: Đun nóng glixerol vs axit stearic va axit oleic (axit sunfuric đặc xt) có thể thu được mấy loại tristearin?
- A. 21
- B. 15.
C. 18.
D. 22.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một este đơn chức được tạo ra từ axit no và rượu không no đều mạch hở cần 5,04 lít oxi ở đktc. Công thức cấu tạo của este là
- A. HCOO−CH=CH2
- B. CH3COO−CH2CH=CH2
- C. CH3COO−CH=CH2
D. HCOO−CH2CH=CH2
Câu 7: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm là 1 muối hữu cơ và 2 ancol ?
- A.
CH2(COOC2H5)2 - B.
(C2H5COO)2C2H4 - C.
CH3COOC2H4OOCH D.
CH3OOC−COOC2H5
Câu 8: Xà phòng hóa một hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:
- A. Hai ancol
- B. Hai muối và một ancol
C. Một muối và hai ancol
- D. Một muối và một ancol
Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều có khối lượng phân tử bằng 60. Chất X có khả năng phản ứng với Na, NaOH và
- A.
CH3−COOH,CH3−COO−CH3 . - B.
(CH3)2CH−OH,H−COO−CH3 . - C.
H−COO−CH3,CH3−COOH . D.
CH3−COOHH−COO−CH3
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol
- A. 53,16.
- B. 57,12.
- C. 60,36.
D. 54,84.
Câu 11: Số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết luợng triglixerit có trong 1g chất béo đuợc gọi là chỉ số este của loại chất béo đó. Tính chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin.
- A. 160
B. 168
- C. 170
- D. 178
Câu 12: Một loại chất béo chỉ gồm panmitin và stearin. Đun nóng 42,82 kg chất béo trên với NaOH, khối lượng glixerol thu được 4,6 kg % theo khối lượng của hai trieste trong chất béo trên là:
- A. 40% và 60%
- B. 36,55% và 63.45%
- C. 42,15% và 57,85%.
D. 37,65% và 62,35%.
Câu 13: Một este đơn chức có % O = 37,21%. Số đồng phân của este mà sau khi thủy phân chỉ cho một sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là:
- A. 1
- B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Xà phòng hóa 36,4 kg một chất béo có chỉ số axit bằng 4 thì cần dùng vừa đúng 7,366 kg KOH. Nếu hiệu suất của các phản ứng đều đạt là 100% thì khối lượng của xà phòng thu được là:
A. 39,765kg
- B. 39,719kg
- C. 31,877kg
- D. 43,689 kg
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 0.2 mol 1 este E cần dùng vừa đủ 100g dung dịch NaOH 24%, thu được 1 ancol và 43.6 g hỗn hợp muối của 2 axit đơn chức. Tìm CT 2 axit.
A. HCOOH và CH3COOH.
B. C3H7COOH và CH3COOH.
C. C2H5COOH và CH3COOH.
- D. C2H5COOH và C3H7COOH.
Câu 16: Hai este A và B có CTPT
A. 16,12 gam
- B. 13,64 gam
- C. 17,36 gam
- D. 32,24 gam
Câu 17: Số đồng phân của este có công thức phân tử
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D.4
Câu 18: Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,...
3. Chất béo là chất lỏng
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số nhận định đúng:
- A. 5.
- B. 2.
- C. 4.
D. 3.
Câu 19: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là:
- A.
C15H31COOH và glixerol - B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 20: Cho 2 mol axit axetic tác dụng với 2 mol ancol metylic (với xúc tác
- A. 58,5%
- B. 68,5%
C. 78%
- D. 80%