Câu 2: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch
A. 0,20M.
- B. 0,01M.
- C. 0,02M.
- D. 0,1M.
Câu 3: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48lít khí
A. 0,05mol và 0,15mol
- B. 0,05mol và 0,35mol
- C. 0,1mol và 0,15mol
- D. 0,2mol và 0,2mol
Câu 4: Đun nóng 27 gam glucozơ với
A. 18,6.
- B. 32,4.
- C. 16,2.
- D. 9,3.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ:
- A. Lục hợp HCHO xúc tác
Ca(OH)2 B. Tam hợp
CH3CHO - C. Thủy phân mantozơ
- D. Thủy phân saccarozơ
Câu 6: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol vói hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
- B. 1,80 gam.
- C. 1,82 gam.
- D. 1,44 gam.
Câu 7: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
A. Nước brom
- B. Natri
- C. Cu(OH)2.
- D. Dung dịch [Ag(NH3)2] NO3.
Câu 8: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
- A. 54%.
- B. 40%.
- C. 80%.
D. 60%.
A. 83,33%,
- B. 41,66%.
- C. 75,00%.
- D.37,50%.
Câu 10: Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:
- A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 - B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 - C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3
Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử H = 75%. Khối lượng (gam) bạc thu được là:
- A. 67,9
- B. 64,8.
C. 48,6
D. 86,4
Câu 12: Khí
- A. 44800 lít
- B. 672 lít
C. 67200 lít
- D. 448 lít
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một loại gluxit X thu được 1,32 gam
A. glucozơ.
- B. saccarozơ
- C. tinh bột
- D. xenlulozơ
Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
- A. Kim loại Na
B.
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường- C.
AgNO3 (hoặcAg2O ) trong dung dịchNH3 , đun nóng - D.
Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
Câu 15: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là
- A. Dung dịch
Na2CO3 và Na B.
Ag2O /ddNH3 và quỳ tím- C. Dung dịch
NaHCO3 và dung dịchAgNO3 - D. Quỳ tím và Na
Câu 16: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản xuất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là:
- A. Saccarozơ
- B. Anđehit axetic
C. Glucozơ
- D. Anđehit fomic
Câu 17: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để xác định các nhóm chức trong phân tử glucozơ?
- A.
AgNO3 - B. Kim loại Na.
C. Cu(OH)2.
D. H2
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
- A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ tác dụng với
CH3COOH (dư) cho este 5 chức.- C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
- D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
Câu 19: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ
- B. Saccarozơ
- C. Fructozơ
- D. Mantozơ
Câu 20: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa . Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
- A. 28,9
- B. 30,0.
C. 15,0.
- D. 20,0.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với
H2/Ni,t∘ - B. Phản ứng với dung dịch brom
- C. Phản ứng với Cu(OH)2
- D. Phản ứng với Na
Câu 22: Saccarozo và fructozo đều thuộc loại
- A. Monosaccarit
- B. Polisaccarit.
- C. Đisaccarit.
D. Cacbohidrat.
Câu 23: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
- A. Kim loại Na
B. Cu(OH)2/OH-.
C. DdAgNO3/NH3.
- D. Dd brom.
Câu 24: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
- A. 1,08
- B. 2,16.
- C. 10,8.
D. 21,6.
Câu 25: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %. Vậy giá trị của m là:
- A. 200 gam
B. 320 gam
- C. 400 gam
- D. 160 gam
Câu 26: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm :
- A. Đều thuộc monosaccarit
- B. Đều có trong “huyết thanh ngọt”.
- C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+.
D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y→ Cao su BuNa. Hai chất X, Y lần lượt là:
- A. CH3 – CH = CH – CH3 và CH3CHO
- B. CH3CH2OH và CH3CHO
- C. CH3CH2OH và CH3 – CH = CH – CH3.
D. CH3CH2OH và CH2 = CH – CH = CH2.
- A. Oxi glucozo bằng dd AgNO3/NH3
- B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
- C. Khử glucozo bằng H2/Ni, to
D. Lên men glucozo bằng xúc tác enzim
Câu 29: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 g dung dịch glucozo 10% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất là 40% thì khối lượng bạc kim loại tạo thành là:
- A. 3,279
- B. 2,592.
C. 1,728.
D. 4,32.
Câu 30: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol 400 thu được. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml và quá trình chế biến hao hụt 10%.
- A. 24779 ml
- B. 3194,4 ml.
C. 2875,0 ml.
D. 23000 ml.
Câu 31: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí
- A. 13,5.
- B. 30,0.
C. 15,0.
- D. 20,0.
Câu 32: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ