Câu 1. Đâu là hình ảnh giá thể là vỏ cây thông?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Đáp án A: vỏ cây thông
+ Đáp án B: Đá trân châu Perlite
+ Đáp án C: Đá Vermiculite
Câu 2. Đâu là giá thể vô cơ?
A. Rêu than bùn
B. Đá trân châu Perlite
C. Mùn cưa
D. Vỏ cây thông
Đáp án đúng: B
Giải thích: Rêu than bùn, mùn cưa, vỏ cây thông đều là giá thể hữu cơ.
Câu 3. Đâu là hình ảnh giá thể là đá trân châu Perlite?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Đáp án A: vỏ cây thông
+ Đáp án B: Đá trân châu Perlite
+ Đáp án C: Đá Vermiculite
Câu 4. Đâu là hình ảnh giá thể là đá Vermiculite?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Đáp án A: vỏ cây thông
+ Đáp án B: Đá trân châu Perlite
+ Đáp án C: Đá Vermiculite
Câu 5. Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây được giới thiệu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án đúng: B
Giải thích: Có 2 ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây được giới thiệu:
+ Công nghệ sản xuất viên nén sơ dừa.
+ Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
Câu 6. Có mấy nhóm giá thể chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án đúng: B
Giải thích: Có 2 nhóm giá thể chính:
+ Giá thể hữu cơ
+ Giá thể vô cơ
Câu 7. Giá thể có loại nào sau đây?
A. Giá thể hữu cơ
B. Giá thể vô cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 2 nhóm giá thể chính:
+ Giá thể hữu cơ
+ Giá thể vô cơ
Câu 8. Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ đâu?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Đá, cát, sỏi
Đáp án đúng: C
Giải thích: Giá thể vô cơ mới có nguồn gốc từ đá, cát, sỏi.
Câu 9. Giá thể vô cơ có nguồn gốc từ đâu?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Đá, cát, sỏi
Đáp án đúng: D
Giải thích: Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ động vật và thực vật.
Câu 10. Đâu là giá thể hữu cơ?
A. Rêu than bùn
B. Đá trân châu Perlite
C. Đá Vermiculite
D. Sỏi nhẹ Keramzit
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đá trân châu Perlite, đá Vermiculite, Sỏi nhẹ Keramzit đều là giá thể vô cơ.
Câu 11. Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây?
A. Công nghệ sản xuất viên nén sơ dừa.
B. Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 2 ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây được giới thiệu:
+ Công nghệ sản xuất viên nén sơ dừa.
+ Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
Câu 12. Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm mấy bước?
A. 1 B. 3
C. 5 D. 7
Đáp án đúng: D
Giải thích: Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm 7 bước:
+ Bước 1: Dừa nguyên liệu
+ Bước 2: Tách vỏ dừa
+ Bước 3: Tách mụn dừa thô
+ Bước 4: Xử lí tannin, lignin
+ Bước 5: Ủ
+ Bước 6: Ép viên
+ Bước 7: Thành phẩm
Câu 13. Bước đầu tiên của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
A. Dừa nguyên liệu
B. Tách vỏ dừa
C. Tách mụn dừa thô
D. Xử lí tannin, lignin
Đáp án đúng: A
Giải thích: Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm 7 bước:
+ Bước 1: Dừa nguyên liệu
+ Bước 2: Tách vỏ dừa
+ Bước 3: Tách mụn dừa thô
+ Bước 4: Xử lí tannin, lignin
+ Bước 5: Ủ
+ Bước 6: Ép viên
+ Bước 7: Thành phẩm
Câu 14. Bước thứ hai của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
A. Dừa nguyên liệu
B. Tách vỏ dừa
C. Tách mụn dừa thô
D. Xử lí tannin, lignin
Đáp án đúng: B
Giải thích: Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm 7 bước:
+ Bước 1: Dừa nguyên liệu
+ Bước 2: Tách vỏ dừa
+ Bước 3: Tách mụn dừa thô
+ Bước 4: Xử lí tannin, lignin
+ Bước 5: Ủ
+ Bước 6: Ép viên
+ Bước 7: Thành phẩm
Câu 15. Bước thứ ba của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
A. Dừa nguyên liệu
B. Tách vỏ dừa
C. Tách mụn dừa thô
D. Xử lí tannin, lignin
Đáp án đúng: C
Giải thích: Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa gồm 7 bước:
+ Bước 1: Dừa nguyên liệu
+ Bước 2: Tách vỏ dừa
+ Bước 3: Tách mụn dừa thô
+ Bước 4: Xử lí tannin, lignin
+ Bước 5: Ủ
+ Bước 6: Ép viên
+ Bước 7: Thành phẩm